Tây Nam Bộ          8193

Mã bưu điện Bến Tre mới nhất


Bến Tre là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện chung của tỉnh Bến Tre86000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bến Tre gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Bến Tre có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Bến Tre: 86000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Bến Tre)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Bến Tre mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Bến Tre 86000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 86001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 86002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 86003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 86004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 86005
7 Đảng ủy khối cơ quan 86009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 86010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 86011
10 Báo Đồng Khởi 86016
11 Hội đồng nhân dân 86021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 86030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 86035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 86036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 86040
16 Sở Công Thương 86041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 86042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 86043
19 Sở Tài chính 86045
20 Sở Thông tin và Truyền thông 86046
21 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 86047
22 Công an tỉnh 86049
23 Sở Nội vụ 86051
24 Sở Tư pháp 86052
25 Sở Giáo dục và Đào tạo 86053
26 Sở Giao thông vận tải 86054
27 Sở Khoa học và Công nghệ 86055
28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 86056
29 Sở Tài nguyên và Môi trường 86057
30 Sở Xây dựng 86058
31 Sở Y tế 86060
32 Bộ chỉ huy Quân sự 86061
33 Ban Dân tộc 86062
34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 86063
35 Thanh tra tỉnh 86064
36 Trường chính trị tỉnh 86065
37 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 86066
38 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 86067
39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 86070
40 Cục Thuế 86078
41 Cục Thống kê 86080
42 Kho bạc Nhà nước tỉnh 86081
43 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 86085
44 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 86086
45 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 86087
46 Liên đoàn Lao động tỉnh 86088
47 Hội Nông dân tỉnh 86089
48 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 86090
49 Tỉnh Đoàn 86091
50 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 86092
51 Hội Cựu chiến binh tỉnh 86093
1 THÀNH PHỐ BẾN TRE  
1 BC. Trung tâm thành phố Bến Tre 86100
2 Thành ủy 86101
3 Hội đồng nhân dân 86102
4 Ủy ban nhân dân 86103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86104
6 P. 2 86106
7 P. 8 86107
8 P. 1 86108
9 P. 4 86109
10 X. Phú Hưng 86110
11 P. Phú Khương 86111
12 P. Phú Tân 86112
13 X. Sơn Đông 86113
14 X. Mỹ Thành 86114
15 X. Bình Phú 86115
16 P. 6 86116
17 P. 7 86117
18 P. 5 86118
19 P. 3 86119
20 X. Mỹ Thạnh An 86120
21 X. Nhơn Thạnh 86121
22 X. Phú Nhuận 86122
23 BCP. Mỹ Thạnh An 86150
24 BC. KHL Bến Tre 86151
25 BC. Tân Thành 86152
26 BC. Sơn Đông 86153
27 BC. Bến xe 86154
28 BC. Phường 7 86155
29 BC. Bệnh Viện 86156
30 BC. TTDV Tin học 86157
31 BC. Mỹ Thạnh An 86158
32 BC. Hệ 1 Bến Tre 86199
2 HUYỆN CHÂU THÀNH  
1 BC. Trung tâm huyện Châu Thành 86200
2 Huyện ủy 86201
3 Hội đồng nhân dân 86202
4 Ủy ban nhân dân 86203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86204
6 TT. Châu Thành 86206
7 X. Phú An Hòa 86207
8 X. An Phước 86208
9 X. Phước Thạnh 86209
10 X. Hữu Định 86210
11 X. An Hóa 86211
12 X. Giao Hòa 86212
13 X. Giao Long 86213
14 X. Qưới Sơn 86214
15 X. Tân Thạch 86215
16 X. An Khánh 86216
17 X. Tam Phước 86217
18 X. Tường Đa 86218
19 X. Sơn Hòa 86219
20 X. An Hiệp 86220
21 X. Thành Triệu 86221
22 X. Phú Túc 86222
23 X. Phú Đức 86223
24 X. Quới Thành 86224
25 X. Tiên Thủy 86225
26 X. Tiên Long 86226
27 X. Tân Phú 86227
28 BCP. Châu Thành 86250
29 BC. TT Châu Thành 86251
30 BC. An Hóa 86252
31 BC. Giao Long 86253
32 BC. KCN Giao Long 86254
33 BC. Tân Thạch 86255
34 BC. An Hiệp 86256
35 BC. Tiên Thủy 86257
36 BC. Tân Phú 86258
3 HUYỆN CHỢ LÁCH  
1 BC. Trung tâm huyện Chợ Lách 86300
2 Huyện ủy 86301
3 Hội đồng nhân dân 86302
4 Ủy ban nhân dân 86303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86304
6 TT. Chợ Lách 86306
7 X. Hòa Nghĩa 86307
8 X. Tân Thiềng 86308
9 X. Long Thới 86309
10 X. Phú Sơn 86310
11 X. Vĩnh Thành 86311
12 X. Vĩnh Hòa 86312
13 X. Hưng Khánh Trung B 86313
14 X. Phú Phụng 86314
15 X. Vĩnh Bình 86315
16 X. Sơn Định 86316
17 BCP. Chợ Lách 86350
18 BC. Tân Thiềng 86351
19 BC. Long Thới 86352
20 BC. Cái Mơn 86353
21 BC. Vĩnh Hòa 86354
22 BC. Phú Phụng 86355
4 HUYỆN MỎ CÀY BẮC  
1 BC. Trung tâm huyện Mỏ Cày Bắc 86400
2 Huyện ủy 86401
3 Hội đồng nhân dân 86402
4 Ủy ban nhân dân 86403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86404
6 X. Phước Mỹ Trung 86406
7 X. Thành An 86407
8 X. Hòa Lộc 86408
9 X. Tân Thành Bình 86409
10 X. Tân Phú Tây 86410
11 X. Thạnh Ngãi 86411
12 X. Thanh Tân 86412
13 X. Phú Mỹ 86413
14 X. Hưng Khánh Trung A 86414
15 X. Nhuận Phú Tân 86415
16 X. Tân Thanh Tây 86416
17 X. Tân Bình 86417
18 X. Khánh Thạnh Tân 86418
19 BCP. Mỏ Cày Bắc 86450
20 BC. Tân Thành Bình 86451
21 BC. Nhuận Phú Tân 86452
5 HUYỆN MỎ CÀY NAM  
1 BC. Trung tâm huyện Mỏ Cày Nam 86500
2 Huyện ủy 86501
3 Hội đồng nhân dân 86502
4 Ủy ban nhân dân 86503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86504
6 TT. Mỏ Cày 86506
7 X. Phước Hiệp 86507
8 X. Định Thủy 86508
9 X. Tân Hội 86509
10 X. An Thạnh 86510
11 X. Đa Phước Hội 86511
12 X. Bình Khánh Tây 86512
13 X. Bình Khánh Đông 86513
14 X. An Định 86514
15 X. Tân Trung 86515
16 X. An Thới 86516
17 X. Thành Thới A 86517
18 X. Thành Thới B 86518
19 X. Ngãi Đăng 86519
20 X. Minh Đức 86520
21 X. Cẩm Sơn 86521
22 X. Hương Mỹ 86522
23 BCP. Mỏ Cày Nam 86550
24 BC. Chợ Thơm 86551
25 BC. An Định 86552
26 BC. An Thới 86553
27 BC. Cẩm Sơn 86554
28 BC. Hương Mỹ 86555
6 HUYỆN GIỒNG TRÔM  
1 BC. Trung tâm huyện Giồng Trôm 86600
2 Huyện ủy 86601
3 Hội đồng nhân dân 86602
4 Ủy ban nhân dân 86603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86604
6 TT. Giồng Trôm 86606
7 X. Bình Hoà 86607
8 X. Châu Bình 86608
9 X. Châu Hòa 86609
10 X. Phong Mỹ 86610
11 X. Phong Nẫm 86611
12 X. Mỹ Thạnh 86612
13 X. Lương Hòa 86613
14 X. Lương Quới 86614
15 X. Lương Phú 86615
16 X. Thuận Điền 86616
17 X. Sơn Phú 86617
18 X. Hưng Phong 86618
19 X. Phước Long 86619
20 X. Long Mỹ 86620
21 X. Tân Lợi Thạnh 86621
22 X. Thạnh Phú Đông 86622
23 X. Tân Hào 86623
24 X. Tân Thanh 86624
25 X. Bình Thành 86625
26 X. Hưng Nhượng 86626
27 X. Hưng Lễ 86627
28 BCP. Giồng Trôm 86650
29 BC. Mỹ Lồng 86651
30 BC. Lương Quới 86652
31 BC. Phước Long 86653
32 BC. Tân Hào 86654
33 BC. Hưng Nhượng 86655
7 HUYỆN BÌNH ĐẠI  
1 BC.Trung tâm huyện Bình Đại 86700
2 Huyện ủy 86701
3 Hội đồng nhân dân 86702
4 Ủy ban nhân dân 86703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86704
6 TT. Bình Đại 86706
7 X. Bình Thắng 86707
8 X. Đại Hòa Lộc 86708
9 X. Bình Thới 86709
10 X. Thạnh Trị 86710
11 X. Phú Long 86711
12 X. Định Trung 86712
13 X. Lộc Thuận 86713
14 X. Phú Vang 86714
15 X. Vang Quới Đông 86715
16 X. Thới Lai 86716
17 X. Vang Quới Tây 86717
18 X. Phú Thuận 86718
19 X. Châu Hưng 86719
20 X. Long Hòa 86720
21 X. Long Định 86721
22 X. Tam Hiệp 86722
23 X. Thạnh Phước 86723
24 X. Thừa Đức 86724
25 X. Thới Thuận 86725
26 BCP. Bình Đại 86750
27 BC. Lộc Thuận 86751
28 BC. Thới Lai 86752
29 BC. Châu Hưng 86753
30 BC. Thạnh Phước 86754
31 BĐVHX Cồn Nghêu 86755
8 HUYỆN BA TRI  
1 BC. Trung tâm huyện Ba Tri 86800
2 Huyện ủy 86801
3 Hội đồng nhân dân 86802
4 Ủy ban nhân dân 86803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86804
6 TT. Ba Tri 86806
7 X. Vĩnh Hòa 86807
8 X. Phú Ngãi 86808
9 X. Bảo Thạnh 86809
10 X. Phước Tuy 86810
11 X. Tân Xuân 86811
12 X. Tân Mỹ 86812
13 X. Mỹ Hòa 86813
14 X. Mỹ Chánh 86814
15 X. Mỹ Thạnh 86815
16 X. Mỹ Nhơn 86816
17 X. Phú Lễ 86817
18 X. An Bình Tây 86818
19 X. An Ngãi Trung 86819
20 X. An Phú Trung 86820
21 X. Tân Hưng 86821
22 X. An Ngãi Tây 86822
23 X. An Hiệp 86823
24 X. An Đức 86824
25 X. Vĩnh An 86825
26 X. An Hòa Tây 86826
27 X. An Thủy 86827
28 X. Tân Thủy 86828
29 X. Bảo Thuận 86829
30 BCP. Ba Tri 86850
31 BC. Phước Tuy 86851
32 BC. Mỹ Chánh 86852
33 BC. An Ngãi Trung 86853
34 BC. An Thủy 86854
35 BC. Tân Thủy 86855
36 BC. Bảo Thuận 86856
9 HUYỆN THẠNH PHÚ  
1 BC. Trung tâm huyện Thạnh Phú 86900
2 Huyện ủy 86901
3 Hội đồng nhân dân 86902
4 Ủy ban nhân dân 86903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86904
6 TT. Thạnh Phú 86906
7 X. An Thạnh 86907
8 X. Mỹ An 86908
9 X. Mỹ Hưng 86909
10 X. Quới Điền 86910
11 X. Tân Phong 86911
12 X. Đại Điền 86912
13 X. Phú Khánh 86913
14 X. Thới Thạnh 86914
15 X. Hòa Lợi 86915
16 X. Bình Thạnh 86916
17 X. An Thuận 86917
18 X. An Nhơn 86918
19 X. Giao Thạnh 86919
20 X. Thạnh Phong 86920
21 X. Thạnh Hải 86921
22 X. An Điền 86922
23 X. An Quy 86923
24 BCP. Thạnh Phú 86950
25 BC. Tân Phong 86951
26 BC. Giao Thạnh 86952
27 BC. An Qui 86953

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Bến Tre mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Bến Tre mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^