Tây Nam Bộ          9925

Mã bưu điện Cần Thơ mới nhất


Cần Thơ là thành phố trực thuộc trung ương và thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện chung của thành phố Cần Thơ94000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc TP. Cần Thơ gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện thành phố Cần Thơ có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Cần Thơ: 94000 (Zip/Postal code các bưu cục TP. Cần Thơ)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục thành phố Cần Thơ mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm thành phố Cần Thơ 94000
2 Ủy ban Kiểm tra thành ủy 94001
3 Ban Tổ chức thành ủy 94002
4 Ban Tuyên giáo thành ủy 94003
5 Ban Dân vận thành ủy 94004
6 Ban Nội chính thành ủy 94005
7 Đảng ủy khối cơ quan 94009
8 Thành phố ủy và Văn phòng thành ủy 94010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 94011
10 Báo Cần Thơ 94016
11 Hội đồng nhân dân 94021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 94030
13 Tòa án nhân dân thành phố 94035
14 Viện Kiểm sát nhân dân thành phố 94036
15 Kiểm toán nhà nước khu vực V 94037
16 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 94040
17 Sở Công Thương 94041
18 Sở Kế hoạch và Đầu tư 94042
19 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 94043
20 Sở Ngoại vụ 94044
21 Sở Tài chính 94045
22 Sở Thông tin và Truyền thông 94046
23 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 94047
24 Công an thành phố 94049
25 Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 94050
26 Sở Nội vụ 94051
27 Sở Tư pháp 94052
28 Sở Giáo dục và Đào tạo 94053
29 Sở Giao thông vận tải 94054
30 Sở Khoa học và Công nghệ 94055
31 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 94056
32 Sở Tài nguyên và Môi trường 94057
33 Sở Xây dựng 94058
34 Sở Y tế 94060
35 Bộ chỉ huy Quân sự 94061
36 Ban Dân tộc 94062
37 Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố 94063
38 Thanh tra thành phố 94064
39 Trường chính trị thành phố 94065
40 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 94066
41 Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố 94067
42 Bảo hiểm xã hội thành phố 94070
43 Cục Thuế 94078
44 Cục Hải quan 94079
45 Cục Thống kê 94080
46 Kho bạc Nhà nước thành phố 94081
47 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 94085
48 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 94086
49 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 94087
50 Liên đoàn Lao động thành phố 94088
51 Hội Nông dân thành phố 94089
52 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố 94090
53 Thành đoàn 94091
54 Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố 94092
55 Hội Cựu chiến binh thành phố 94093
1 QUẬN NINH KIỀU  
1 BC. Trung tâm quận Ninh Kiều 94100
2 Quận ủy 94101
3 Hội đồng nhân dân 94102
4 Ủy ban nhân dân 94103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94104
6 P. Thới Bình 94106
7 P. Cái Khế 94107
8 P. An Hòa 94108
9 P. An Nghiệp 94109
10 P. An Cư 94110
11 P. An Hội 94111
12 P. Tân An 94112
13 P. An Lạc 94113
14 P. An Phú 94114
15 P. Xuân Khánh 94115
16 P. Hưng Lợi 94116
17 P. An Khánh 94117
18 P. An Bình 94118
19 BCP. Cần Thơ 94150
20 BC. KHL Cần Thơ 94151
21 BC. Cái Khế 94152
22 BC. Chợ Cái Khế 94153
23 BC. An Hòa 94154
24 BC. Xuân Khánh 94155
25 BC. Mậu Thân 94156
26 BC. Hưng Lợi 94157
27 BC. An Khánh 94158
28 BC. An Bình 94159
29 BC. HCC Cần Thơ 94198
2 QUẬN BÌNH THỦY  
1 BC. Trung tâm quận Bình Thủy 94200
2 Quận ủy 94201
3 Hội đồng nhân dân 94202
4 Ủy ban nhân dân 94203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94204
6 P. Bình Thủy 94206
7 P. Bùi Hữu Nghĩa 94207
8 P. Trà An 94208
9 P. Trà Nóc 94209
10 P. Thới An Đông 94210
11 P. Long Tuyền 94211
12 P. Long Hòa 94212
13 P. An Thới 94213
14 BCP. Trà Nóc 94250
15 BC. KCN Trà Nóc 94251
16 BC. Bình Thủy 94252
17 BC. Trà An 94253
18 BC. An Thới 94254
3 QUẬN Ô MÔN  
1 BC. Trung tâm quận Ô Môn 94300
2 Quận ủy 94301
3 Hội đồng nhân dân 94302
4 Ủy ban nhân dân 94303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94304
6 P. Châu Văn Liêm 94306
7 P. Trường Lạc 94307
8 P. Phước Thới 94308
9 P. Thới An 94309
10 P. Thới Long 94310
11 P. Long Hưng 94311
12 P. Thới Hòa 94312
13 BCP. Ô Môn 94350
14 BC. Châu Văn Liêm 94351
15 BC. Long Hưng 94352
4 QUẬN THỐT NỐT  
1 BC. Trung tâm quận Thốt Nốt 94400
2 Quận ủy 94401
3 Hội đồng nhân dân 94402
4 Ủy ban nhân dân 94403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94404
6 P. Thốt Nốt 94406
7 P. Thới Thuận 94407
8 P. Thuận An 94408
9 P. Trung Nhứt 94409
10 P. Thạnh Hoà 94410
11 P. Trung Kiên 94411
12 P. Tân Lộc 94412
13 P. Thuận Hưng 94413
14 P. Tân Hưng 94414
15 BCP. Thốt Nốt 94450
16 BC. Thới Thuận 94451
17 BC. Thuận Hưng 1 94452
18 BĐVHX Tân Lộc 1 94453
5 HUYỆN VĨNH THẠNH  
1 BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh 94500
2 Huyện ủy 94501
3 Hội đồng nhân dân 94502
4 Ủy ban nhân dân 94503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94504
6 TT. Vĩnh Thạnh 94506
7 X. Thạnh Mỹ 94507
8 X. Thạnh Qưới 94508
9 X. Thạnh An 94509
10 X. Thạnh Lợi 94510
11 X. Thạnh Thắng 94511
12 TT. Thanh An 94512
13 X. Thạnh Tiến 94513
14 X. Thạnh Lộc 94514
15 X. Vĩnh Bình 94515
16 X. Vĩnh Trinh 94516
17 BCP. Vĩnh Thạnh 94550
18 BC. Thạnh An 94551
19 BĐVHX Thạnh Quới 1 94552
20 BĐVHX Thạnh An 1 94553
21 BĐVHX Vĩnh Trinh 1 94554
6 HUYỆN CỜ ĐỎ  
1 BC. Trung tâm huyện Cờ Đỏ 94600
2 Huyện ủy 94601
3 Hội đồng nhân dân 94602
4 Ủy ban nhân dân 94603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94604
6 TT. Cờ Đỏ 94606
7 X. Thới Hưng 94607
8 X. Trung Thạnh 94608
9 X. Trung An 94609
10 X. Trung Hưng 94610
11 X. Thạnh Phú 94611
12 X. Thới Đông 94612
13 X. Thới Xuân 94613
14 X. Đông Thắng 94614
15 X. Đông Hiệp 94615
16 BCP. Cờ Đỏ 94650
17 BC. Cờ Đỏ 94651
18 BC. Trung An 94652
19 BĐVHX Sông Hậu 94653
20 BĐVHX Nông Trường Cờ Đỏ 94654
21 BĐVHX Khu Vực Nông Trường Cờ Đỏ 94655
7 HUYỆN THỚI LAI  
1 BC. Trung tâm huyện Thới Lai 94700
2 Huyện ủy 94701
3 Hội đồng nhân dân 94702
4 Ủy ban nhân dân 94703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94704
6 TT. Thới Lai 94706
7 X. Định Môn 94707
8 X. Thới Thạnh 94708
9 X. Tân Thạnh 94709
10 X. Xuân Thắng 94710
11 X. Thới Tân 94711
12 X. Đông Thuận 94712
13 X. Đông Bình 94713
14 X. Trường Xuân A 94714
15 X. Trường Xuân B 94715
16 X. Trường Xuân 94716
17 X. Trường Thắng 94717
18 X. Trường Thành 94718
19 BCP. Thới Lai 94750
8 HUYỆN PHONG ĐIỀN  
1 BC. Trung tâm huyện Phong Điền 94800
2 Huyện ủy 94801
3 Hội đồng nhân dân 94802
4 Ủy ban nhân dân 94803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94804
6 TT. Phong Điền 94806
7 X. Mỹ Khánh 94807
8 X. Giai Xuân 94808
9 X. Tân Thới 94809
10 X. Trường Long 94810
11 X. Nhơn Ái 94811
12 X. Nhơn Nghĩa 94812
13 BCP. Phong Điền 94850
9 QUẬN CÁI RĂNG  
1 BC. Trung tâm quận Cái Răng 94900
2 Quận ủy 94901
3 Hội đồng nhân dân 94902
4 Ủy ban nhân dân 94903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94904
6 P. Lê Bình 94906
7 P. Ba Láng 94907
8 P. Thường Thạnh 94908
9 P. Hưng Thạnh 94909
10 P. Phú Thứ 94910
11 P. Tân Phú 94911
12 P. Hưng Phú 94912
13 BCP. Cần Thơ 94950
14 BCP. TMĐT Cần Thơ 94951
15 BCP. Cái Răng 94952
16 BC. Ba Láng 94953
17 BC. Thường Thạnh 94954
18 BC. Phú Thứ 94955
19 BC. TMĐT Cần Thơ 94956
20 BC. Bưu chính ủy thác 94957
21 BC. Tổ phát thư báo 94958
22 BC. Tổ phát thư CPN 94959
23 BC. Hệ 1 Cần Thơ 94999

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện TP. Cần Thơ mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại TP. Cần Thơ mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^