Đồng bằng sông Hồng 21639
Mã bưu điện Vĩnh Phúc mới nhất
Vĩnh Phúc là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, mã bưu điện chung của tỉnh Vĩnh Phúc là 15000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Vĩnh Phúc gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Vĩnh Phúc có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Vĩnh Phúc: 15000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Vĩnh Phúc)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc | 15000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 15001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 15002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 15003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 15004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 15005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 15009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 15010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 15011 |
10 | Báo Vĩnh Phúc | 15016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 15021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 15030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 15035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 15036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 15040 |
16 | Sở Công Thương | 15041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 15044 |
20 | Sở Tài chính | 15045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 15047 |
23 | Công an tỉnh | 15049 |
24 | Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 15050 |
25 | Sở Nội vụ | 15051 |
26 | Sở Tư pháp | 15052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 15053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 15054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 15056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15057 |
32 | Sở Xây dựng | 15058 |
33 | Sở Y tế | 15060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự | 15061 |
35 | Ban Dân tộc | 15062 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 15063 |
37 | Thanh tra tỉnh | 15064 |
38 | Trường chính trị tỉnh | 15065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 15066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 15067 |
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 15070 |
42 | Cục Thuế | 15078 |
43 | Chi cục Hải quan | 15079 |
44 | Cục Thống kê | 15080 |
45 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 15081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 15085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 15086 |
48 | Hội Văn học nghệ thuật | 15087 |
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 15088 |
50 | Hội Nông dân tỉnh | 15089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 15090 |
52 | Tỉnh đoàn | 15091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 15092 |
54 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 15093 |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH YÊN | |
1 | BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Yên | 15100 |
2 | Thành ủy | 15101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15104 |
6 | P. Tích Sơn | 15106 |
7 | P. Đống Đa | 15107 |
8 | P. Ngô Quyền | 15108 |
9 | P. Khai Quang | 15109 |
10 | P. Liên Bảo | 15110 |
11 | X. Định Trung | 15111 |
12 | P. Đồng Tâm | 15112 |
13 | P. Hội Hợp | 15113 |
14 | X. Thanh Trù | 15114 |
15 | BCP. Vĩnh Yên | 15150 |
16 | BC. KHL Vĩnh Phúc | 15151 |
17 | BC. KHL Vĩnh Yên | 15152 |
18 | BC. Phường Khai Quang | 15153 |
19 | BC. Liên Bảo | 15154 |
20 | BC. Đồng Tâm | 15155 |
21 | BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc | 15199 |
HUYỆN TAM DƯƠNG | ||
1 | BC. Trung tâm huyện Tam Dương | 15200 |
2 | Huyện ủy | 15201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15204 |
6 | TT. Hợp Hòa | 15206 |
7 | X. Hướng Đạo | 15207 |
8 | X. Hoàng Hoa | 15208 |
9 | X. Đồng Tĩnh | 15209 |
10 | X. An Hòa | 15210 |
11 | X. Hoàng Đan | 15211 |
12 | X. Hoàng Lâu | 15212 |
13 | X. Duy Phiên | 15213 |
14 | X. Vân Hội | 15214 |
15 | X. Hợp Thịnh | 15215 |
16 | X. Thanh Vân | 15216 |
17 | X. Kim Long | 15217 |
18 | X. Đạo Tú | 15218 |
19 | BCP. Tam Dương | 15250 |
3 | HUYỆN TAM ĐẢO | |
1 | BC. Trung tâm huyện Tam Đảo | 15300 |
2 | Huyện ủy | 15301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15304 |
6 | X. Hợp Châu | 15306 |
7 | X. Hồ Sơn | 15307 |
8 | X. Đại Đình | 15308 |
9 | X. Đạo Trù | 15309 |
10 | X. Yên Dương | 15310 |
11 | X. Bồ Lý | 15311 |
12 | X. Tam Quan | 15312 |
13 | TT. Tam Đảo | 15313 |
14 | X. Minh Quang | 15314 |
15 | BCP. Tam Đảo | 15350 |
16 | BC. Tam Đảo Núi | 15351 |
4 | HUYỆN LẬP THẠCH | |
1 | BC. Trung tâm huyện Lập Thạch | 15400 |
2 | Huyện ủy | 15401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15404 |
6 | TT. Lập Thạch | 15406 |
7 | X. Tử Du | 15407 |
8 | X. Bàn Giản | 15408 |
9 | X. Liên Hòa | 15409 |
10 | TT. Hoa Sơn | 15410 |
11 | X. Liễn Sơn | 15411 |
12 | X. Thái Hòa | 15412 |
13 | X. Bắc Bình | 15413 |
14 | X. Hợp Lý | 15414 |
15 | X. Quang Sơn | 15415 |
16 | X. Ngọc Mỹ | 15416 |
17 | X. Vân Trục | 15417 |
18 | X. Xuân Hòa | 15418 |
19 | X. Xuân Lôi | 15419 |
20 | X. Văn Quán | 15420 |
21 | X. Sơn Đông | 15421 |
22 | X. Triệu Đề | 15422 |
23 | X. Đình Chu | 15423 |
24 | X. Tiên Lữ | 15424 |
25 | X. Đồng Ích | 15425 |
26 | BCP. Lập Thạch | 15450 |
27 | BC. Liễn Sơn | 15451 |
5 | HUYỆN SÔNG LÔ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Sông Lô | 15500 |
2 | Huyện ủy | 15501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15504 |
6 | TT. Tam Sơn | 15506 |
7 | X. Nhạo Sơn | 15507 |
8 | X. Đồng Quế | 15508 |
9 | X. Lãng Công | 15509 |
10 | X. Quang Yên | 15510 |
11 | X. Bạch Lưu | 15511 |
12 | X. Hải Lựu | 15512 |
13 | X. Nhân Đạo | 15513 |
14 | X. Đôn Nhân | 15514 |
15 | X. Phương Khoan | 15515 |
16 | X. Như Thụy | 15516 |
17 | X. Tứ Yên | 15517 |
18 | X. Đức Bác | 15518 |
19 | X. Cao Phong | 15519 |
20 | X. Đồng Thịnh | 15520 |
21 | X. Yên Thạch | 15521 |
22 | X. Tân Lập | 15522 |
23 | BCP. Sông Lô | 15550 |
24 | BC. Bến Then | 15551 |
6 | HUYỆN VĨNH TƯỜNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Vĩnh Tường | 15600 |
2 | Huyện ủy | 15601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15604 |
6 | TT. Vĩnh Tường | 15606 |
7 | TT. Tứ Trưng | 15607 |
8 | X. Vân Xuân | 15608 |
9 | X. Vũ Di | 15609 |
10 | X. Bình Dương | 15610 |
11 | X. Vĩnh Sơn | 15611 |
12 | TT. Thổ Tang | 15612 |
13 | X. Đại Đồng | 15613 |
14 | X. Tân Tiến | 15614 |
15 | X. Nghĩa Hưng | 15615 |
16 | X. Chấn Hưng | 15616 |
17 | X. Yên Bình | 15617 |
18 | X. Kim Xá | 15618 |
19 | X. Yên Lập | 15619 |
20 | X. Việt Xuân | 15620 |
21 | X. Lũng Hoà | 15621 |
22 | X. Bồ Sao | 15622 |
23 | X. Cao Đại | 15623 |
24 | X. Tân Cương | 15624 |
25 | X. Thượng Trưng | 15625 |
26 | X. Phú Thịnh | 15626 |
27 | X. Lý Nhân | 15627 |
28 | X. Tuân Chính | 15628 |
29 | X. An Tường | 15629 |
30 | X. Vĩnh Thịnh | 15630 |
31 | X. Vĩnh Ninh | 15631 |
32 | X. Phú Đa | 15632 |
33 | X. Ngũ Kiên | 15633 |
34 | X. Tam Phúc | 15634 |
35 | BCP. Vĩnh Tường | 15650 |
36 | BC. Thổ Tang | 15651 |
37 | BC. Tân Tiến | 15652 |
38 | BC. Sơn Kiệu | 15653 |
39 | BC. Bồ Sao | 15654 |
7 | HUYỆN YÊN LẠC | |
1 | BC. Trung tâm huyện Yên Lạc | 15700 |
2 | Huyện ủy | 15701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15704 |
6 | TT. Yên Lạc | 15706 |
7 | X. Bình Định | 15707 |
8 | X. Đồng Cương | 15708 |
9 | X. Đồng Văn | 15709 |
10 | X. Trung Nguyên | 15710 |
11 | X. Tề Lỗ | 15711 |
12 | X. Tam Hồng | 15712 |
13 | X. Yên Đồng | 15713 |
14 | X. Đại Tự | 15714 |
15 | X. Liên Châu | 15715 |
16 | X. Hồng Châu | 15716 |
17 | X. Trung Hà | 15717 |
18 | X. Trung Kiên | 15718 |
19 | X. Hồng Phương | 15719 |
20 | X. Yên Phương | 15720 |
21 | X. Văn Tiến | 15721 |
22 | X. Nguyệt Đức | 15722 |
23 | BCP. Yên Lạc | 15750 |
24 | BC. Tam Hồng | 15751 |
25 | BC. Chợ Lồ | 15752 |
8 | HUYỆN BÌNH XUYÊN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Bình Xuyên | 15800 |
2 | Huyện ủy | 15801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15804 |
6 | TT. Hương Canh | 15806 |
7 | X. Sơn Lôi | 15807 |
8 | X. Bá Hiến | 15808 |
9 | X. Trung Mỹ | 15809 |
10 | X. Thiện Kế | 15810 |
11 | TT. Gia Khánh | 15811 |
12 | X. Hương Sơn | 15812 |
13 | X. Tam Hợp | 15813 |
14 | X. Quất Lưu | 15814 |
15 | X. Tân Phong | 15815 |
16 | TT. Thanh Lãng | 15816 |
17 | X. Phú Xuân | 15817 |
18 | X. Đạo Đức | 15818 |
19 | BCP. Bình Xuyên | 15850 |
20 | BC. Quang Hà | 15851 |
9 | THỊ XÃ PHÚC YÊN | |
1 | BC. Trung tâm thị xã Phúc Yên | 15900 |
2 | Thị ủy | 15901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15904 |
6 | P. Trưng Trắc | 15906 |
7 | P. Trưng Nhị | 15907 |
8 | P. Phúc Thắng | 15908 |
9 | X. Nam Viêm | 15909 |
10 | P. Xuân Hoà | 15910 |
11 | P. Đồng Xuân | 15911 |
12 | X. Ngọc Thanh | 15912 |
13 | X. Cao Minh | 15913 |
14 | X. Tiền Châu | 15914 |
15 | P. Hùng Vương | 15915 |
16 | BCP. Phúc Yên | 15950 |
17 | BC. Trưng Trắc | 15951 |
18 | BC. Xuân Hòa | 15952 |
19 | BC. KHL Phúc Yên | 15953 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Vĩnh Phúc mà bạn cần.
Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^