Đồng bằng sông Hồng          13324

Mã bưu điện Thái Bình mới nhất


Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, mã bưu điện chung của Thái Bình06000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Thái Bình gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Thái Bình có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Thái Bình: 06000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Thái Bình)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Thái Bình mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Thái Bình 06000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 06001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 06002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 06003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 06004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 06005
7 Đảng ủy khối cơ quan 06009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 06010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 06011
10 Báo Thái Bình 06016
11 Hội đồng nhân dân 06021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 06030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 06035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 06036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 06040
16 Sở Công Thương 06041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 06042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 06043
19 Sở Ngoại vụ 06044
20 Sở Tài chính 06045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 06046
22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 06047
23 Công an tỉnh 06049
24 Sở Nội vụ 06051
25 Sở Tư pháp 06052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 06053
27 Sở Giao thông vận tải 06054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 06055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 06056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 06057
31 Sở Xây dựng 06058
32 Sở Y tế 06060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 06061
34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 06063
35 Thanh tra tỉnh 06064
36 Trường chính trị tỉnh Thái Bình 06065
37 Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam 06066
38 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 06067
39 Bảo hiểm Xã hội tỉnh 06070
40 Cục Thuế 06078
41 Chi Cục Hải quan 06079
42 Cục Thống kê 06080
43 Kho bạc Nhà nước tỉnh 06081
44 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 06085
45 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 06086
46 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 06087
47 Liên đoàn Lao động tỉnh 06088
48 Hội Nông dân tỉnh 06089
49 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 06090
50 Tỉnh đoàn 06091
51 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 06092
52 Hội Cựu chiến binh tỉnh 06093
1 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH  
1 BC. Trung tâm thành phố Thái Bình 06100
2 Thành ủy 06101
3 Hội đồng nhân dân 06102
4 Ủy ban nhân dân 06103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06104
6 P. Trần Hưng Đạo 06106
7 P. Đề Thám 06107
8 P. Bồ Xuyên 06108
9 P. Lê Hồng Phong 06109
10 P. Hoàng Diệu 06110
11 X. Đông Mỹ 06111
12 X. Đông Thọ 06112
13 X. Đông Hòa 06113
14 P. Tiền Phong 06114
15 X. Tân Bình 06115
16 X. Phú Xuân 06116
17 P. Phú Khánh 06117
18 P. Kỳ Bá 06118
19 X. Vũ Phúc 06119
20 X. Vũ Chính 06120
21 P. Quang Trung 06121
22 P. Trần Lãm 06122
23 X. Vũ Lạc 06123
24 X. Vũ Đông 06124
25 BCP. Thái Bình 06050
26 BC. KHL Thái Bình 06051
27 BC. An Lê 06052
28 BC. Chơ Đác 06053
29 BC. HCC Thái Bình 06098
30 BC. Hệ 1 Thái Bình 06199
2 HUYỆN KIẾN XƯƠNG  
1 BC. Trung tâm huyện Kiến Xương 06200
2 Huyện ủy 06201
3 Hội đồng nhân dân 06202
4 Ủy ban nhân dân 06203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06204
6 TT. Thanh Nê 06206
7 X. An Bồi 06207
8 X. Bình Minh 06208
9 X. Hòa Bình 06209
10 X. Đình Phùng 06210
11 X. Nam Cao 06211
12 X. Thương Hiền 06212
13 X. Lê Lơi 06213
14 X. Quyết Tiến 06214
15 X. Hồng Thái 06215
16 X. Trà Giang 06216
12 X. Quốc Tuấn 06217
13 X. An Bình 06218
14 X. Vũ Tây 06219
15 X. Vũ Sơn 06220
16 X. Vũ Lê 06221
17 X. Bình Nguyên 06222
18 X. Thanh Tân 06223
19 X. Quang Lịch 06224
20 X. Vũ An 06225
21 X. Vũ Ninh 06226
22 X. Vũ Quí 06227
23 X. Vũ Trung 06228
24 X. Vũ Thắng 06229
25 X. Vũ Hòa 06230
26 X. Quang Bình 06231
27 X. Vũ Công 06232
28 X. Vũ Bình 06233
29 X. Minh Tân 06234
30 X. Bình Thanh 06235
31 X. Hồng Tiến 06236
32 X. Bình Định 06237
33 X. Nam Bình 06238
34 X. Quang Hưng 06239
35 X. Quang Trung 06240
36 X. Minh Hưng 06241
37 X. Quang Minh 06242
38 BCP. Kiến Xương 06250
39 BC. Chơ Lụ 06251
40 BC. Chơ Soc 06252
41 BC. Chơ Gốc 06253
3 HUYỆN TIỀN HẢI  
1 BC. Trung tâm huyện Tiền Hải 06300
2 Huyện ủy 06301
3 Hội đồng nhân dân 06302
4 Ủy ban nhân dân 06303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06304
6 TT. Tiền Hải 06306
7 X. Tây Sơn 06307
8 X. Đông Cơ 06308
9 X. Đông Minh 06309
10 X. Đông Hoàng 06310
11 X. Đông Long 06311
12 X. Đông Hải 06312
13 X. Đông Trà 06313
14 X. Đông Xuyên 06314
15 X. Đông Quí 06315
16 X. Đông Trung 06316
17 X. Đông Phong 06317
18 X. Tây Ninh 06318
19 X. Tây Lương 06319
20 X. Vũ Lăng 06320
21 X. Tây An 06321
22 X. An Ninh 06322
23 X. Tây Giang 06323
24 X. Phương Công 06324
25 X. Tây Phong 06325
26 X. Vân Trường 06326
27 X. Bắc Hải 06327
28 X. Nam Hải 06328
29 X. Nam Hà 06329
30 X. Nam Chính 06330
31 X. Nam Hồng 06331
32 X. Nam Trung 06332
33 X. Nam Hưng 06333
34 X. Nam Phú 06334
35 X. Nam Thịnh 06335
36 X. Nam Thắng 06336
37 X. Nam Thanh 06337
38 X. Nam Cường 06338
39 X. Tây Tiến 06339
40 X. Đông Lâm 06340
41 BCP. Tiền Hải 06350
42 BC. Đồng Châu 06351
43 BC. Hướng Tân 06352
44 BC. Kênh Xuyên 06353
45 BC. Trung Đồng 06354
4 HUYỆN THÁI THỤY  
1 BC. Trung tâm huyện Thái Thụy 06400
2 Huyện ủy 06401
3 Hội đồng nhân dân 06402
4 Ủy ban nhân dân 06403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06404
6 TT. Diêm Điền 06406
7 X. Thụy Lương 06407
8 X. Thụy Hải 06408
9 X. Thụy Xuân 06409
10 X. Thụy An 06410
11 X. Thụy Trường 06411
12 X. Thụy Tân 06412
13 X. Thụy Dũng 06413
14 X. Thụy Hồng 06414
15 X. Hồng Quỳnh 06415
16 X. Thụy Quỳnh 06416
17 X. Thụy Trình 06417
18 X. Thụy Bình 06418
19 X. Thụy Văn 06419
20 X. Thụy Việt 06420
21 X. Thụy Hưng 06421
22 X. Thụy Ninh 06422
23 X. Thụy Chính 06423
24 X. Thụy Dân 06424
25 X. Thụy Phúc 06425
26 X. Thụy Dương 06426
27 X. Thụy Sơn 06427
28 X. Thụy Phong 06428
29 X. Thụy Duyên 06429
30 X. Thụy Thanh 06430
31 X. Thái Giang 06431
32 X. Thái Sơn 06432
33 X. Thái Hà 06433
34 X. Thái Phúc 06434
35 X. Thái Dương 06435
36 X. Thái Hồng 06436
37 X. Thái Thuần 06437
38 X. Thái Học 06438
39 X. Thái Thịnh 06439
40 X. Thái Thành 06440
41 X. Thái Thọ 06441
42 X. Mỹ Lộc 06442
43 X. Thái Đô 06443
44 X. Thái Hoà 06444
45 X. Thái An 06445
46 X. Thái Xuyên 06446
47 X. Thái Tân 06447
48 X. Thái Hưng 06448
49 X. Thái Nguyên 06449
50 X. Thái Thuỷ 06450
51 X. Thụy Liên 06451
52 X. Thụy Hà 06452
53 X. Thái Thương 06453
54 BCP. Thái Thụy 06475
55 BC. Thụy Xuân 06476
56 BC. Chơ Giành 06477
57 BC. Thụy Phong 06478
58 BC. Chơ Thương 06479
59 BC. Chơ Tây 06480
60 BC. Thái Hòa 06481
61 BC. Cầu Cau 06482
5 HUYỆN QUỲNH PHỤ  
1 BC. Trung tâm huyện Quỳnh Phụ 06600
2 Huyện ủy 06601
3 Hội đồng nhân dân 06602
4 Ủy ban nhân dân 06603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06604
6 TT. Quỳnh Côi 06606
7 X. Quỳnh Hồng 06607
8 X. Quỳnh Minh 06608
9 X. An Thái 06609
10 X. An Khê 06610
11 X. An Đồng 06611
12 X. An Hiệp 06612
13 X. Quỳnh Thọ 06613
14 X. Quỳnh Hoa 06614
15 X. Quỳnh Giao 06615
16 X. Quỳnh Hoàng 06616
17 X. Quỳnh Lâm 06617
18 X. Quỳnh Ngọc 06618
19 X. Quỳnh Khê 06619
20 X. Quỳnh Sơn 06620
21 X. Quỳnh Châu 06621
22 X. Quỳnh Mỹ 06622
23 X. Quỳnh Nguyên 06623
24 X. Quỳnh Bảo 06624
25 X. Quỳnh Trang 06625
26 X. Quỳnh Hưng 06626
27 X. Quỳnh Hải 06627
28 X. Quỳnh Hội 06628
29 X. Quỳnh Xá 06629
30 X. An Vinh 06630
31 X. Đông Hải 06631
32 X. An Tràng 06632
33 X. Đồng Tiến 06633
34 X. An Mỹ 06634
35 X. An Dục 06635
36 X. An Thanh 06636
37 X. An Vũ 06637
38 X. An Lê 06638
39 TT. An Bài 06639
40 X. An Quí 06640
41 X. An ấp 06641
42 X. An Cầu 06642
43 X. An Ninh 06643
44 BCP. Quỳnh Phụ 06650
45 BC. Chơ Mụa 06651
46 BC. Bến Hiệp 06652
47 BC. Quỳnh Lang 06653
48 BC. Chơ Hới 06654
49 BC. Cầu Vật 06655
50 BC. Tư Môi 06656
6 HUYỆN HƯNG HÀ  
1 BC. Trung tâm huyện Hưng Hà 06700
2 Huyện ủy 06701
3 Hội đồng nhân dân 06702
4 Ủy ban nhân dân 06703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06704
6 TT. Hưng Hà 06706
7 X. Minh Khai 06707
8 X. Hồng Lĩnh 06708
9 X. Hoà Bình 06709
10 X. Chi Lăng 06710
11 X. Tây Đô 06711
12 X. Thống Nhất 06712
13 X. Đông Đô 06713
14 X. Bắc Sơn 06714
15 X. Văn Cẩm 06715
16 X. Duyên Hải 06716
17 X. Dân Chủ 06717
18 X. Điệp Nông 06718
19 X. Hùng Dũng 06719
20 X. Đoan Hùng 06720
21 X. Tân Tiến 06721
22 X. Phúc Khánh 06722
23 X. Hòa Tiến 06723
24 X. Cộng Hòa 06724
25 X. Canh Tân 06725
26 X. Tân Lê 06726
27 TT. Hưng Nhân 06727
28 X. Tân Hòa 06728
29 X. Liên Hiệp 06729
30 X. Tiến Đức 06730
31 X. Thái Hưng 06731
32 X. Hồng An 06732
33 X. Thái Phương 06733
34 X. Kim Chung 06734
35 X. Minh Tân 06735
36 X. Độc Lập 06736
37 X. Minh Hòa 06737
38 X. Hồng Minh 06738
39 X. Chí Hòa 06739
40 X. Văn Lang 06740
41 BCP Hưng Hà 06750
42 BC. Cống Rút 06751
43 BC. Hưng Nhân 06752
44 BC. Chơ Nhội 06753
45 BC. Chiều Dương 06754
7 HUYỆN ĐÔNG HƯNG  
1 BC. Trung tâm huyện Đông Hưng 06800
2 Huyện ủy 06801
3 Hội đồng nhân dân 06802
4 Ủy ban nhân dân 06803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06804
6 TT. Đông Hưng 06806
7 X. Đông Xá 06807
8 X. Đông Cường 06808
9 X. Đông Phương 06809
10 X. Đông Sơn 06810
11 X. Đông La 06811
12 X. Liên Giang 06812
13 X. Đô Lương 06813
14 X. An Châu 06814
15 X. Phú Lương 06815
16 X. Mê Linh 06816
17 X. Hơp Tiến 06817
18 X. Chương Dương 06818
19 X. Lô Giang 06819
20 X. Minh Tân 06820
21 X. Thăng Long 06821
22 X. Hồng Việt 06822
23 X. Hồng Châu 06823
24 X. Bạch Đằng 06824
25 X. Hồng Giang 06825
26 X. Hoa Nam 06826
27 X. Hoa Lư 06827
28 X. Minh Châu 06828
29 X. Đồng Phú 06829
30 X. Trọng Quan 06830
31 X. Phú Châu 06831
32 X. Phong Châu 06832
33 X. Nguyên Xá 06833
34 X. Đông Hơp 06834
35 X. Đông Các 06835
36 X. Đông Động 06836
37 X. Đông Quang 06837
38 X. Đông Dương 06838
39 X. Đông Xuân 06839
40 X. Đông Vinh 06840
41 X. Đông Hoàng 06841
42 X. Đông Á 06842
43 X. Đông Huy 06843
44 X. Đông Phong 06844
45 X. Đông Lĩnh 06845
46 X. Đông Tân 06846
47 X. Đông Kinh 06847
48 X. Đông Giang 06848
49 X. Đông Hà 06849
50 BCP. Đông Hưng 06875
51 BC. Cầu Vàng 06876
52 BC. Châu Giang 06877
53 BC. Đống Năm 06878
54 BC. Mê Linh 06879
55 BC. Phố Tăng 06880
56 BC. Tiên Hưng 06881
8 HUYỆN VŨ THƯ  
1 BC. Trung tâm huyện Vũ Thư 06900
2 Huyện ủy 06901
3 Hội đồng nhân dân 06902
4 Ủy ban nhân dân 06903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06904
6 TT. Vũ Thư 06906
7 X. Minh Quang 06907
8 X. Tân Hòa 06908
9 X. Tân Phong 06909
10 X. Phúc Thành 06910
11 X. Minh Lãng 06911
12 X. Minh Khai 06912
13 X. Song Lãng 06913
14 X. Hiệp Hòa 06914
15 X. Xuân Hòa 06915
16 X. Đồng Thanh 06916
17 X. Hồng Lý 06917
18 X. Việt Hùng 06918
19 X. Tam Quang 06919
20 X. Dũng Nghĩa 06920
21 X. Bách Thuận 06921
22 X. Tân Lập 06922
23 X. Tự Tân 06923
24 X. Nguyên Xá 06924
25 X. Hồng Phong 06925
26 X. Duy Nhất 06926
27 X. Vũ Tiến 06927
28 X. Vũ Đoài 06928
29 X. Vũ Vân 06929
30 X. Vũ Vinh 06930
31 X. Vũ Hội 06931
32 X. Việt Thuận 06932
33 X. Trung An 06933
34 X. Song An 06934
35 X. Hòa Bình 06935
36 BCP. Vũ Thư 06950
37 BC. Chơ Mê 06951
38 BC. Hiệp Hòa 06952
39 BC. Chơ Búng 06953
40 BC. Tân Đệ 06954
41 BC. Bồng Tiên 06955
42 BC. Cầu Cọi 06956

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Thái Bình mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Thái Bình mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^