Đông Bắc Bộ          20381

Mã bưu điện Thái Nguyên mới nhất


Thái Nguyên là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Thái Nguyên24000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Thái Nguyên gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Thái Nguyên có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Thái Nguyên: 24000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Thái Nguyên)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Thái Nguyên mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Thái Nguyên 24000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 24001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 24002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 24003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 24004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 24005
7 Đảng ủy khối cơ quan 24009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 24010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 24011
10 Báo Thái Nguyên 24016
11 Hội đồng nhân dân 24021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 24030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 24035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 24036
15 Kiểm toán nhà nước tại khu vực X 24037
16 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 24040
17 Sở Công Thương 24041
18 Sở Kế hoạch và Đầu tư 24042
19 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 24043
20 Sở Ngoại vụ 24044
21 Sở Tài chính 24045
22 Sở Thông tin và Truyền thông 24046
23 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 24047
24 Công an tỉnh 24049
25 Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy 24050
26 Sở Nội vụ 24051
27 Sở Tư pháp 24052
28 Sở Giáo dục và Đào tạo 24053
29 Sở Giao thông vận tải 24054
30 Sở Khoa học và Công nghệ 24055
31 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 24056
32 Sở Tài nguyên và Môi trường 24057
33 Sở Xây dựng 24058
34 Sở Y tế 24060
35 Bộ chỉ huy Quân sự 24061
36 Ban Dân tộc 24062
37 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 24063
38 Thanh tra tỉnh 24064
39 Trường chính trị tỉnh 24065
40 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 24066
41 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 24067
42 Bảo hiểm xã hội tỉnh 24070
43 Cục Thuế 24078
44 Cục Hải quan 24079
45 Cục Thống kê 24080
46 Kho bạc Nhà nước tỉnh 24081
47 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 24085
48 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 24086
49 Hội Văn học nghệ thuật 24087
50 Liên đoàn Lao động tỉnh 24088
51 Hội Nông dân tỉnh 24089
52 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 24090
53 Tỉnh Đoàn 24091
54 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 24092
55 Hội Cựu chiến binh tỉnh 24093
1 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN  
1 BC. Trung tâm thành phố Thái Nguyên 24100
2 Thành ủy 24101
3 Hội đồng nhân dân 24102
4 Ủy ban nhân dân 24103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24104
6 P. Trưng Vương 24106
7 X. Linh Sơn 24107
8 P. Đồng Bẩm 24108
9 P. Chùa Hang 24109
10 X. Cao Ngạn 24110
11 X. Sơn Cẩm 24111
12 P. Tân Long 24112
13 X. Phúc Hà 24113
14 P. Quán Triều 24114
15 P. Quang Vinh 24115
16 P. Hoàng Văn Thụ 24116
17 P. Quang Trung 24117
18 P. Tân Thịnh 24118
19 X. Quyết Thắng 24119
20 X. Phúc Xuân 24120
21 X. Phúc Trìu 24121
22 P. Thịnh Đán 24122
23 P. Đồng Quang 24123
24 P. Phan Đình Phùng 24124
25 P. Túc Duyên 24125
26 X. Huống Thượng 24126
27 P. Gia Sàng 24127
28 P. Tân Lập 24128
29 X. Tân Cương 24129
30 X. Thịnh Đức 24130
31 P. Tích Lương 24131
32 P. Phú Xá 24132
33 P. Cam Giá 24133
34 P. Hương Sơn 24134
35 P. Trung Thành 24135
36 P. Tân Thành 24136
35 X. Đồng Liên 24137
36 BCP. Thái Nguyên 24150
35 BC. KHL Thái Nguyên 24151
36 BC. Quan Triều 24152
35 BC. Mỏ Bạch 24153
36 BC. Tài Chính 24154
35 BC. Thịnh Đán 24155
36 BC. Gia Sàng 24156
35 BC. Thịnh Đức 24157
36 BC. Phú Xá 24158
35 BC. Hương Sơn 24159
36 BC. Lưu Xá 24160
35 BC. Tân Thành 24161
36 BC. Vó Ngựa 24162
35 BC. Đồng Quang 24163
36 BC. Hệ 1 Thái Nguyên 24199
2 HUYỆN ĐỒNG HỶ  
1 BC. Trung tâm huyện Đồng Hỷ 24200
2 Huyện ủy 24201
3 Hội đồng nhân dân 24202
4 Ủy ban nhân dân 24203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24204
6 X. Hóa Thượng 24206
7 X. Hóa Trung 24207
8 TT. Sông Cầu 24208
9 X. Quang Sơn 24209
10 X. Tân Long 24210
11 X. Văn Lăng 24211
12 X. Hòa Bình 24212
13 X. Minh Lập 24213
14 X. Khe Mo 24214
15 X. Nam Hòa 24215
16 TT. Trại Cau 24216
17 X. Tân Lợi 24217
18 X. Hợp Tiến 24218
19 X. Cây Thị 24219
20 X. Văn Hán 24220
21 BCP. Đồng Hỷ 24250
22 BC. Sông Cầu 24251
23 BC. Trại Cau 24252
3 HUYỆN VÕ NHAI  
1 BC. Trung tâm huyện Võ Nhai 24300
2 Huyện ủy 24301
3 Hội đồng nhân dân 24302
4 Ủy ban nhân dân 24303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24304
6 TT. Đình Cả 24306
7 X. Phú Thượng 24307
8 X. Nghinh Tường 24308
9 X. Sảng Mộc 24309
10 X. Thần Xa 24310
11 X. Thượng Nung 24311
12 X. Vũ Chấn 24312
13 X. Cúc Đường 24313
14 X. La Hiên 24314
15 X. Lâu Thượng 24315
16 X. Liên Minh 24316
17 X. Tràng Xá 24317
18 X. Dân Tiến 24318
19 X. Bình Long 24319
20 X. Phương Giao 24320
21 BCP. Võ Nhai 24350
22 BC. La Hiên 24351
4 HUYỆN PHÚ LƯƠNG  
1 BC. Trung tâm huyện Phú Lương 24400
2 Huyện ủy 24401
3 Hội đồng nhân dân 24402
4 Ủy ban nhân dân 24403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24404
6 TT. Đu 24406
7 X. Động Đạt 24407
8 X. Yên Lạc 24408
9 X. Yên Ninh 24409
10 X. Yên Trạch 24410
11 X. Yên Đổ 24411
12 X. Ôn Lương 24412
13 X. Hợp Thành 24413
14 X. Phủ Lý 24414
15 X. Phấn Mễ 24415
16 TT. Giang Tiên 24416
17 X. Cổ Lũng 24417
18 X. Vô Tranh 24418
19 X. Tức Tranh 24419
20 X. Phú Đô 24420
21 BCP. Phú Lương 24450
22 BC. Tức Tranh 24451
23 BC. Yên Đổ 24451
24 BC. Giang Tiên 24452
5 HUYỆN ĐỊNH HÓA  
1 BC. Trung tâm huyện Định Hóa 24500
2 Huyện ủy 24501
3 Hội đồng nhân dân 24502
4 Ủy ban nhân dân 24503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24504
6 TT. Chợ Chu 24506
7 X. Tân Dương 24507
8 X. Tân Thịnh 24508
9 X. Lam Vỹ 24509
10 X. Linh Thông 24510
11 X. Quy Kỳ 24511
12 X. Kim Phượng 24512
13 X. Kim Sơn 24513
14 X. Bảo Linh 24514
15 X. Phúc Chu 24515
16 X. Bảo Cường 24516
17 X. Đồng Thịnh 24517
18 X. Định Biên 24518
19 X. Thanh Định 24519
20 X. Điềm Mặc 24520
21 X. Phú Đình 24521
22 X. Bình Thành 24522
23 X. Sơn Phú 24523
24 X. Bình Yên 24524
25 X. Bộc Nhiêu 24525
26 X. Trung Lương 24526
27 X. Phú Tiến 24527
28 X. Trung Hội 24528
29 X. Phượng Tiến 24529
30 BCP. Định Hóa 24550
31 BC. Bình Yên 24551
32 BC. Quán Vuông 24552
6 HUYỆN ĐẠI TỪ  
1 BC. Trung tâm huyện Đại Từ 24600
2 Huyện ủy 24601
3 Hội đồng nhân dân 24602
4 Ủy ban nhân dân 24603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24604
6 TT. Hùng Sơn 24606
7 X. Tân Linh 24607
8 X. Phú Lạc 24608
9 X. Đức Lương 24609
10 X. Phúc Lương 24610
11 X. Minh Tiến 24611
12 X. Phú Cường 24612
13 X. Na Mao 24613
14 X. Yên Lãng 24614
15 X. Phú Xuyên 24615
16 X. Phú Thịnh 24616
17 X. Bản Ngoại 24617
18 X. La Bằng 24618
19 X. Hoàng Nông 24619
20 X. Tiên Hội 24620
21 X. Khôi Kỳ 24621
22 X. Mỹ Yên 24622
23 X. Văn Yên 24623
24 X. Ký Phú 24624
25 X. Cát Nê 24625
26 X. Quân Chu 24626
27 TT. Quân Chu 24627
28 X. Vạn Thọ 24628
29 X. Lục Ba 24629
30 X. Bình Thuận 24630
31 X. Tân Thái 24631
32 X. Hà Thượng 24632
33 X. Phục Linh 24633
34 X. Cù Vân 24634
35 X. An Khánh 24635
36 BCP. Đại Từ 24650
37 BC. Yên Lãng 24651
38 BC. Ký Phú 24652
39 BC. Hà Thượng 24653
40 BC. Cù Vân 24654
7 THỊ XÃ PHỔ YÊN  
1 BC. Trung tâm thị xã Phổ Yên 24700
2 Thị ủy 24701
3 Hội đồng nhân dân 24702
4 Ủy ban nhân dân 24703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24704
6 P. Ba Hàng 24706
7 P. Đồng Tiến 24707
8 P. Bãi Bông 24707
9 P. Bắc Sơn 24708
10 X. Hồng Tiến 24709
11 X. Phúc Tân 24710
12 X. Đắc Sơn 24711
13 X. Thành Công 24712
14 X. Minh Đức 24713
15 X. Vạn Phái 24714
16 X. Phúc Thuận 24715
17 X. Nam Tiến 24716
18 X. Trung Thành 24717
19 X. Thuận Thành 24718
20 X. Tân Phú 24719
21 X. Đông Cao 24720
22 X. Tân Hương 24721
23 X. Tiên Phong 24722
24 BCP. Phổ Yên 24750
25 BC. KHL Phổ Yên 24751
26 BC. Đồng Tiến 24752
27 BC. Sam Sung 1 24753
28 BC. Sam Sung 2 24754
29 BC. Bắc Sơn 24755
30 BC. Thanh Xuyên 24756
31 BC. Thuận Thành 24757
32 BC. KCN Yên Bình 24758
8 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG  
1 BC. Trung tâm thành phố Sông Công 24800
2 Thành ủy 24801
3 Hội đồng nhân dân 24802
4 Ủy ban nhân dân 24803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24804
6 P. Bách Quang 24806
7 X. Bá Xuyên 24807
8 P. Lương Châu 24808
9 P. Mỏ Chè 24809
10 P. Thắng Lợi 24810
11 P. Phố Cò 24811
12 P. Cải Đan 24812
13 P. Lương Sơn 24813
14 X. Tân Quang 24814
15 X. Bình Sơn 24815
16 X. Vinh Sơn 24816
17 BCP. Sông Công 24850
18 BC. KCN Sông Công 24851
19 BC. Gò Đầm 24852
20 BC. Phố Cò 24853
9 HUYỆN PHÚ BÌNH  
1 BC. Trung tâm huyện Phú Bình 24900
2 Huyện ủy 24901
3 Hội đồng nhân dân 24902
4 Ủy ban nhân dân 24903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24904
6 TT. Hương Sơn 24906
7 X. Tân Hòa 24907
8 X. Tân Thành 24908
9 X. Tân Kim 24909
10 X. Tân Khánh 24910
11 X. Bàn Đạt 24911
12 X. Đào Xá 24912
13 X. Thượng Đình 24913
14 X. Bảo Lý 24914
15 X. Nhã Lộng 24915
16 X. Điềm Thụy 24916
17 X. Nga My 24917
18 X. Úc Kỳ 24918
19 X. Xuân Phương 24919
20 X. Hà Châu 24920
21 X. Kha Sơn 24921
22 X. Lương Phú 24922
23 X. Thanh Ninh 24923
24 X. Dương Thành 24924
25 X. Tân Đức 24925
26 BCP. Phú Bình 24950
27 BC. Chợ Hanh 24951
28 BC. KCN Điềm Thụy 24952

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Thái Nguyên mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục mình cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^