Đông Bắc Bộ          8107

Mã bưu điện Lạng Sơn mới nhất


Lạng Sơn là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Lạng Sơn25000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Lạng Sơn gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Lạng Sơn có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Lạng Sơn: 25000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Lạng Sơn)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Lạng Sơn mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Lạng Sơn 25000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 25001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 25002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 25003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 25004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 25005
7 Đảng ủy khối cơ quan 25009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 25010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 25011
10 Báo Lạng Sơn 25016
11 Hội đồng nhân dân 25021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 25030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 25035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 25036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 25040
16 Sở Công Thương 25041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 25042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 25043
19 Sở Ngoại vụ 25044
20 Sở Tài chính 25045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 25046
22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 25047
23 Công an tỉnh 25049
24 Sở Nội vụ 25051
25 Sở Tư pháp 25052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 25053
27 Sở Giao thông vận tải 25054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 25055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 25056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 25057
31 Sở Xây dựng 25058
32 Sở Y tế 25060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 25061
34 Ban Dân tộc 25062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 25063
36 Thanh tra tỉnh 25064
37 Trường chính trị tỉnh 25065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 25066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 25067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 25070
41 Cục Thuế 25078
42 Cục Hải quan 25079
43 Cục Thống kê 25080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 25081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 25085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 25086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 25087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 25088
49 Hội Nông dân tỉnh 25089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 25090
51 Tỉnh Đoàn 25091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 25092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 25093
1 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN  
1 BC. Trung tâm thành phố Lạng Sơn 25100
2 Thành ủy 25101
3 Hội đồng nhân dân 25102
4 Ủy ban nhân dân 25103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25104
6 P. Vĩnh Trại 25106
7 P. Đông Kinh 25107
8 P. Hoàng Văn Thụ 25108
9 X. Hoàng Đồng 25109
10 P. Tam Thanh 25110
11 P. Chi Lăng 25111
12 X. Quảng Lạc 25112
13 X. Mai Pha 25113
14 BCP. Lạng Sơn 25130
15 BC. Kỳ Lừa 25131
16 BC. Cửa Đông 25132
17 BC. Hệ 1 Lạng Sơn 25149
2 HUYỆN CAO LỘC  
1 BC. Trung tâm huyện Cao Lộc 25150
2 Huyện ủy 25151
3 Hội đồng nhân dân 25152
4 Ủy ban nhân dân 25153
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25154
6 TT. Cao Lộc 25156
7 X. Hợp Thành 25157
8 X. Hòa Cư 25158
9 X. Hải Yến 25159
10 X. Cao Lâu 25160
11 X. Lộc Yên 25161
12 X. Thanh Loà 25162
13 X. Bảo Lâm 25163
14 TT. Đồng Đăng 25164
15 X. Thạch Đạn 25165
16 X. Thụy Hùng 25166
17 X. Phú Xá 25167
18 X. Hồng Phong 25168
19 X. Bình Trung 25169
20 X. Song Giáp 25170
21 X. Xuân Long 25171
22 X. Tân Thành 25172
23 X. Yên Trạch 25173
24 X. Tân Liên 25174
25 X. Gia Cát 25175
26 X. Công Sơn 25176
27 X. Mẫu Sơn 25177
28 X. Xuất Lễ 25178
29 BCP. Cao Lộc 25185
30 BC. KCN Hợp Thành 25186
31 BC. Cổng Trắng 25187
32 BC. Hữu Nghị 25188
33 BC. Gia Cát 25189
3 HUYỆN VĂN LÃNG  
1 BC. Trung tâm huyện Văn Lãng 25200
2 Huyện ủy 25201
3 Hội đồng nhân dân 25202
4 Ủy ban nhân dân 25203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25204
6 TT. Na Sầm 25206
7 X. An Hùng 25207
8 X. Thanh Long 25208
9 X. Thụy Hùng 25209
10 X. Trùng Khánh 25210
11 X. Tân Việt 25211
12 X. Trùng Quán 25212
13 X. Bắc La 25213
14 X. Hội Hoan 25214
15 X. Nam La 25215
16 X. Gia Miễn 25216
17 X. Tân Tác 25217
18 X. Tân Lang 25218
19 X. Thành Hòa 25219
20 X. Hoàng Việt 25220
21 X. Hồng Thái 25221
22 X. Nhạc Kỳ 25222
23 X. Hoàng Văn Thụ 25223
24 X. Tân Mỹ 25224
25 X. Tân Thanh 25225
26 BCP. Văn Lãng 25250
27 BC. Tân Thanh 25251
4 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH  
1 BC. Trung tâm huyện Tràng Định 25300
2 Huyện ủy 25301
3 Hội đồng nhân dân 25302
4 Ủy ban nhân dân 25303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25304
6 TT. Thất Khê 25306
7 X. Đại Đồng 25307
8 X. Đội Cấn 25308
9 X. Quốc Khánh 25309
10 X. Tri Phương 25310
11 X. Chí Minh 25311
12 X. Vĩnh Tiến 25312
13 X. Khánh Long 25313
14 X. Đoàn Kết 25314
15 X. Cao Minh 25315
16 X. Tân Yên 25316
17 X. Tân Tiến 25317
18 X. Kim Đồng 25318
19 X. Chi Lăng 25319
20 X. Đề Thám 25320
21 X. Bắc Ái 25321
22 X. Hùng Sơn 25322
23 X. Kháng Chiến 25323
24 X. Hùng Việt 25324
25 X. Quốc Việt 25325
26 X. Đào Viên 25326
27 X. Trung Thành 25327
28 X. Tân Minh 25328
29 BCP. Tràng Định 25350
30 BC. Quốc Khánh 25351
31 BC. Bình Độ 25352
5 HUYỆN BÌNH GIA  
1 BC. Trung tâm huyện Bình Gia 25400
2 Huyện ủy 25401
3 Hội đồng nhân dân 25402
4 Ủy ban nhân dân 25403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25404
6 TT. Bình Gia 25406
7 X. Tô Hiệu 25407
8 X. Minh Khai 25408
9 X. Hồng Phong 25409
10 X. Hoa Thám 25410
11 X. Hưng Đạo 25411
12 X. Vĩnh Yên 25412
13 X. Quý Hòa 25413
14 X. Yên Lỗ 25414
15 X. Quang Trung 25415
16 X. Thiện Thuật 25416
17 X. Thiện Hòa 25417
18 X. Thiện Long 25418
19 X. Tân Hòa 25419
20 X. Hòa Bình 25420
21 X. Mông Ân 25421
22 X. Hoàng Văn Thụ 25422
23 X. Tân Văn 25423
24 X. Hồng Thái 25424
25 X. Bình La 25425
26 BCP. Bình Gia 25430
27 BC. Bình Gia Phố 25431
28 BC. Văn Mịch 25432
29 BC. Pác Khuông 25433
6 HUYỆN BẮC SƠN  
1 BC. Trung tâm huyện Bắc Sơn 25450
2 Huyện ủy 25451
3 Hội đồng nhân dân 25452
4 Ủy ban nhân dân 25453
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25454
6 TT. Bắc Sơn 25456
7 X. Quỳnh Sơn 25457
8 X. Long Đống 25458
9 X. Vạn Thủy 25459
10 X. Đồng Ý 25460
11 X. Tân Lập 25461
12 X. Vũ Sơn 25462
13 X. Tân Tri 25463
14 X. Chiến Thắng 25464
15 X. Vũ Lễ 25465
16 X. Tân Thành 25466
17 X. Nhất Tiến 25467
18 X. Nhất Hòa 25468
19 X. Tân Hương 25469
20 X. Vũ Lăng 25470
21 X. Chiêu Vũ 25471
22 X. Hữu Vĩnh 25472
23 X. Bắc Sơn 25473
24 X. Hưng Vũ 25474
25 X. Trấn Yên 25475
26 BCP. Bắc Sơn 25485
27 BC. Ngả Hai 25486
28 BC. Mỏ Nhài 25487
7 HUYỆN VĂN QUAN  
1 BC. Trung tâm huyện Văn Quan 25500
2 Huyện ủy 25501
3 Hội đồng nhân dân 25502
4 Ủy ban nhân dân 25503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25504
6 TT. Văn Quan 25506
7 X. Vĩnh Lại 25507
8 X. Song Giang 25508
9 X. Trấn Ninh 25509
10 X. Phú Mỹ 25510
11 X. Việt Yên 25511
12 X. Vân Mộng 25512
13 X. Hòa Bình 25513
14 X. Tú Xuyên 25514
15 X. Lương Năng 25515
16 X. Tri Lễ 25516
16 X. Hữu Lễ 25517
18 X. Yên Phúc 25518
19 X. Bình Phúc 25519
20 X. Xuân Mai 25520
21 X. Tràng Sơn 25521
22 X. Tràng Phái 25522
23 X. Tân Đoàn 25523
24 X. Tràng Các 25524
25 X. Đồng Giáp 25525
26 X. Khánh Khê 25526
27 X. Chu Túc 25527
28 X. Đại An 25528
29 X. Văn An 25529
30 BCP. Văn Quan 25550
31 BC. Chợ Bãi 25551
32 BC. Văn An 25552
8 HUYỆN HỮU LŨNG  
1 BC. Trung tâm huyện Hữu Lũng 25600
2 Huyện ủy 25601
3 Hội đồng nhân dân 25602
4 Ủy ban nhân dân 25603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25604
6 TT. Hữu Lũng 25606
7 X. Đồng Tân 25607
8 X. Cai Kinh 25608
9 X. Yên Sơn 25609
10 X. Hữu Liên 25610
11 X. Yên Thịnh 25611
12 X. Hòa Bình 25612
13 X. Yên Bình 25613
14 X. Quyết Thắng 25614
15 X. Thiện Kỵ 25615
16 X. Tân Lập 25616
17 X. Thanh Sơn 25617
18 X. Đồng Tiến 25618
19 X. Vân Nham 25619
20 X. Đô Lương 25620
21 X. Minh Tiến 25621
22 X. Yên Vượng 25622
23 X. Nhật Tiến 25623
24 X. Minh Sơn 25624
25 X. Sơn Hà 25625
26 X. Minh Hòa 25626
27 X. Hồ Sơn 25627
28 X. Hòa Thắng 25628
29 X. Tân Thành 25629
30 X. Hòa Sơn 25630
31 X. Hòa Lạc 25631
32 BCP. Hữu Lũng 25650
33 BC. Vân Nham 25651
34 BC. Bến Lường 25652
9 HUYỆN CHI LĂNG  
1 BC. Trung tâm huyện Chi Lăng 25700
2 Huyện ủy 25701
3 Hội đồng nhân dân 25702
4 Ủy ban nhân dân 25703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25704
6 TT. Đồng Mỏ 25706
7 X. Mai Sao 25707
8 X. Thượng Cường 25708
9 X. Gia Lộc 25709
10 X. Bằng Hữu 25710
11 X. Bằng Mạc 25711
12 X. Vạn Linh 25712
13 X. Y Tịch 25713
14 TT. Chi Lăng 25714
15 X. Chi Lăng 25715
16 X. Hòa Bình 25716
17 X. Quang Lang 25717
18 X. Quan Sơn 25718
19 X. Nhân Lý 25719
20 X. Lâm Sơn 25720
21 X. Hữu Kiên 25721
22 X. Liên Sơn 25722
23 X. Bắc Thủy 25723
24 X. Vân Thủy 25724
25 X. Chiến Thắng 25725
26 X. Vân An 25726
27 BCP. Chi Lăng 25750
28 BC. Đồng Bành 25751
29 BC. Sông Hóa 25752
10 HUYỆN LỘC BÌNH  
1 BC. Trung tâm huyện Lộc Bình 25800
2 Huyện ủy 25801
3 Hội đồng nhân dân 25802
4 Ủy ban nhân dân 25803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25804
6 TT. Lộc Bình 25806
7 X. Hữu Khánh 25807
8 X. Yên Khoái 25808
9 X. Mẫu Sơn 25809
10 X. Xuân Lễ 25810
11 X. Bằng Khánh 25811
12 X. Xuân Mãn 25812
13 X. Đồng Bục 25813
14 X. Lục Thôn 25814
15 X. Như Khuê 25815
16 X. Vân Mộng 25816
17 X. Xuân Tình 25817
18 X. Hiệp Hạ 25818
19 X. Minh Phát 25819
20 X. Hữu Lân 25820
21 X. Xuân Dương 25821
22 X. Ái Quốc 25822
23 X. Nam Quan 25823
24 X. Đông Quan 25824
25 X. Nhượng Bạn 25825
26 X. Quan Bản 25826
27 TT. Na Dương 25827
28 X. Lợi Bác 25828
29 X. Sàn Viên 25829
30 X. Tú Đoạn 25830
31 X. Khuất Xá 25831
32 X. Tĩnh Bắc 25832
33 X. Tam Gia 25833
34 X. Tú Mịch 25834
35 BCP. Lộc Bình 25850
36 BC. Na Dương 25851
11 HUYỆN ĐÌNH LẬP  
1 BC. Trung tâm huyện Đình Lập 25900
2 Huyện ủy 25901
3 Hội đồng nhân dân 25902
4 Ủy ban nhân dân 25903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25904
6 TT. Đình Lập 25906
7 X. Kiên Mộc 25907
8 X. Bắc Xa 25908
9 X. Bính Xá 25909
10 X. Đình Lập 25910
11 X. Thái Bình 25911
12 TT. Nông Trường Thái Bình 25912
13 X. Cường Lợi 25913
14 X. Lâm Ca 25914
15 X. Đồng Thắng 25915
16 X. Bắc Lãng 25916
17 X. Châu Sơn 25917
18 BCP. Đình Lập 25950
19 BC. Lâm Thái 25951

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Lạng Sơn mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Lạng Sơn mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^