Đông Nam Bộ          15357

Mã bưu điện Tây Ninh mới nhất


Tây Ninh là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Tây Ninh80000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Tây Ninh gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Tây Ninh có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Tây Ninh: 80000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Tây Ninh)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Tây Ninh mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Tây Ninh 80000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 80001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 80002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 80003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 80004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 80005
7 Đảng ủy khối cơ quan 80009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 80010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 80011
10 Báo Tây Ninh 80016
11 Hội đồng nhân dân 80021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 80030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 80035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 80036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 80040
16 Sở Công Thương 80041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 80042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 80043
19 Sở Ngoại vụ 80044
20 Sở Tài chính 80045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 80046
22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 80047
23 Công an tỉnh 80049
24 Sở Nội vụ 80051
25 Sở Tư pháp 80052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 80053
27 Sở Giao thông vận tải 80054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 80055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 80056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 80057
31 Sở Xây dựng 80058
32 Sở Y tế 80060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 80061
34 Ban Dân tộc 80062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 80063
36 Thanh tra tỉnh 80064
37 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 80067
38 Bảo hiểm xã hội tỉnh 80070
39 Cục Thuế 80078
40 Cục Hải quan 80079
41 Cục Thống kê 80080
42 Kho bạc Nhà nước tỉnh 80081
43 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 80085
44 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 80086
45 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 80087
46 Liên đoàn Lao động tỉnh 80088
47 Hội Nông dân tỉnh 80089
48 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 80090
49 Tỉnh Đoàn 80091
50 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 80092
51 Hội Cựu chiến binh tỉnh 80093
1 THÀNH PHỐ TÂY NINH  
1 BC. Trung tâm thành phố Tây Ninh 80100
2 Thành ủy 80101
3 Hội đồng nhân dân 80102
4 Ủy ban nhân dân 80103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80104
6 P. 1 80106
7 P. 2 80107
8 P. 3 80108
9 P. 4 80109
10 P. Hiệp Ninh 80110
11 P. Ninh Thạnh 80111
12 P. Ninh Sơn 80112
13 X. Thạnh Tân 80113
14 X. Tân Bình 80114
15 X. Bình Minh 80115
16 BCP. Tây Ninh 80150
17 BC. KHL Tây Ninh 80151
18 BC. Phường 1 80152
19 BC. Hiệp Ninh 80153
20 BC. Cửa số 2 80154
21 BC. Ninh Sơn 80155
22 BĐVHX Thạnh Tân 1 80157
23 BC. Hệ 1 Tây Ninh 80199
2 HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU  
1 BC. Trung tâm huyện Dương Minh Châu 80200
2 Huyện ủy 80201
3 Hội đồng nhân dân 80202
4 Ủy ban nhân dân 80203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80204
6 TT. Dương Minh Châu 80206
7 X. Phan 80207
8 X. Bàu Năng 80208
9 X. Chà Là 80209
10 X. Cầu Khởi 80210
11 X. Truông Mít 80211
12 X. Lộc Ninh 80212
13 X. Bến Củi 80213
14 X. Phước Minh 80214
15 X. Phước Ninh 80215
16 X. Suối Đá 80216
17 BCP. Dương Minh Châu 80250
18 BC. Bàu Năng 80251
19 BĐVHX Phước Minh 1 80252
20 BĐVHX Suối Đá 1 80253
3 HUYỆN TÂN CHÂU  
1 BC. Trung tâm huyện Tân Châu 80300
2 Huyện ủy 80301
3 Hội đồng nhân dân 80302
4 Ủy ban nhân dân 80303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80304
6 TT. Tân Châu 80306
7 X. Suối Dây 80307
8 X. Tân Thành 80308
9 X. Tân Hoà 80309
10 X. Suối Ngô 80310
11 X. Tân Đông 80311
12 X. Tân Hà 80312
13 X. Tân Hội 80313
14 X. Tân Hiệp 80314
15 X. Thạnh Đông 80315
16 X. Tân Phú 80316
17 X. Tân Hưng 80317
18 BCP. Tân Châu 80350
19 BC. Tân Đông 80351
4 HUYỆN TÂN BIÊN  
1 BC. Trung tâm huyện Tân Biên 80400
2 Huyện ủy 80401
3 Hội đồng nhân dân 80402
4 Ủy ban nhân dân 80403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80404
6 TT. Tân Biên 80406
7 X. Thạnh Bình 80407
8 X. Thạnh Bắc 80408
9 X. Tân Lập 80409
10 X. Tân Bình 80410
11 X. Thạnh Tây 80411
12 X. Hoà Hiệp 80412
13 X. Tân Phong 80413
14 X. Mỏ Công 80414
15 X. Trà Vong 80415
16 BCP. Tân Biên 80450
17 BC. Tân Lập 80451
18 BC. Mỏ Công 80452
5 HUYỆN CHÂU THÀNH  
1 BC. Trung tâm huyện Châu Thành 80500
2 Huyện ủy 80501
3 Hội đồng nhân dân 80502
4 Ủy ban nhân dân 80503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80504
6 TT. Châu Thành 80506
7 X. Đồng Khởi 80507
8 X. Thái Bình 80508
9 X. Hảo Đước 80509
10 X. An Cơ 80510
11 X. Phước Vinh 80511
12 X. Biên Giới 80512
13 X. Hoà Thạnh 80513
14 X. Hoà Hội 80514
15 X. Trí Bình 80515
16 X. Thành Long 80516
17 X. Ninh Điền 80517
18 X. Long Vĩnh 80518
19 X. Thanh Điền 80519
20 X. An Bình 80520
21 BCP. Châu Thành 80550
22 BC. Thái Bình 80551
23 BC. Thành Long 80552
6 HUYỆN HÒA THÀNH  
1 BC. Trung tâm huyện Hòa Thành 80600
2 Huyện ủy 80601
3 Hội đồng nhân dân 80602
4 Ủy ban nhân dân 80603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80604
6 TT. Hoà Thành 80606
7 X. Long Thành Bắc 80607
8 X. Hiệp Tân 80608
9 X. Long Thành Trung 80609
10 X. Long Thành Nam 80610
11 X. Trường Tây 80611
12 X. Trường Đông 80612
13 X. Trường Hoà 80613
14 BCP. Hòa Thành 80650
15 BC. Mít Một 80651
16 BĐVHX Hiệp Tân 1 80652
17 BĐVHX Long Thành Nam 1 80653
18 BĐVHX Long Thành Nam 2 80654
7 HUYỆN GÒ DẦU  
1 BC. Trung tâm huyện Gò Dầu 80700
2 Huyện ủy 80701
3 Hội đồng nhân dân 80702
4 Ủy ban nhân dân 80703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80704
6 TT. Gò Dầu 80706
7 X. Thanh Phước 80707
8 X. Phước Thạnh 80708
9 X. Phước Đông 80709
10 X. Bàu Đồn 80710
11 X. Hiệp Thạnh 80711
12 X. Thạnh Đức 80712
13 X. Cẩm Giang 80713
14 X. Phước Trạch 80714
15 BCP. Gò Dầu 80750
16 BĐVHX Thanh Phước 1 80751
17 BĐVHX Phước Đông 1 80752
18 BĐVHX Bàu Đồn 1 80753
19 BĐVHX Hiệp Thạnh 1 80754
20 BĐVHX Cẩm Giang 1 80755
8 HUYỆN BẾN CẦU  
1 BC. Trung tâm huyện Bến Cầu 80800
2 Huyện ủy 80801
3 Hội đồng nhân dân 80802
4 Ủy ban nhân dân 80803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80804
6 TT. Bến Cầu 80806
7 X. Tiên Thuận 80807
8 X. Long Chữ 80808
9 X. Long Giang 80809
10 X. Long Phước 80810
11 X. Long Khánh 80811
12 X. Long Thuận 80812
13 X. Lợi Thuận 80813
14 X. An Thạnh 80814
15 BCP. Bến Cầu 80850
16 BC. Long Thuận 80851
17 BC. Mộc Bài 80852
18 BĐVHX Long Phước 80853
9 HUYỆN TRÀNG BẢNG  
1 BC. Trung tâm huyện Tràng Bảng 80900
2 Huyện ủy 80901
3 Hội đồng nhân dân 80902
4 Ủy ban nhân dân 80903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80904
6 TT. Trảng Bàng 80906
7 X. Gia Lộc 80907
8 X. Lộc Hưng 80908
9 X. Hưng Thuận 80909
10 X. Đôn Thuận 80910
11 X. Gia Bình 80911
12 X. Phước Lưu 80912
13 X. Bình Thạnh 80913
14 X. Phước Chỉ 80914
15 X. An Hoà 80915
16 X. An Tịnh 80916
17 BCP. Trảng Bàng 80950
18 BC. Linh Trung 3 80951
19 BC. KCN Trảng Bàng 80952

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Tây Ninh mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Tây Ninh mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^