Duyên hải Nam Trung Bộ          12961

Mã bưu điện Bình Định mới nhất


Bình Định là tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Bình Định55000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bình Định gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Bình Định có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Bình Định: 55000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Bình Định)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Bình Định mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Bình Định 55000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 55001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 55002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 55003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 55004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 55005
7 Đảng ủy khối cơ quan 55009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 55010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 55011
10 Báo Bình Định 55016
11 Hội đồng nhân dân 55021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 55030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 55035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 55036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 55040
16 Sở Công Thương 55041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 55042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 55043
19 Sở Tài chính 55045
20 Sở Thông tin và Truyền thông 55046
21 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 55047
22 Sở Du lịch 55048
23 Công an tỉnh 55049
24 Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 55050
25 Sở Nội vụ 55051
26 Sở Tư pháp 55052
27 Sở Giáo dục và Đào tạo 55053
28 Sở Giao thông vận tải 55054
29 Sở Khoa học và Công nghệ 55055
30 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 55056
31 Sở Tài nguyên và Môi trường 55057
32 Sở Xây dựng 55058
33 Sở Y tế 55060
34 Bộ chỉ huy Quân sự 55061
35 Ban Dân tộc 55062
36 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 55063
37 Thanh tra tỉnh 55064
38 Trường chính trị tỉnh 55065
39 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 55066
40 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 55067
41 Bảo hiểm xã hội tỉnh 55070
42 Cục Thuế 55078
43 Cục Hải quan 55079
44 Cục Thống kê 55080
45 Kho bạc Nhà nước tỉnh 55081
46 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 55085
47 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 55086
48 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 55087
49 Liên đoàn Lao động tỉnh 55088
50 Hội Nông dân tỉnh 55089
51 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 55090
52 Tỉnh Đoàn 55091
53 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 55092
54 Hội Cựu chiến binh tỉnh 55093
1 THÀNH PHỐ QUY NHƠN  
1 BC. Trung tâm thành phố Quy Nhơn 55100
2 Thành ủy 55101
3 Hội đồng nhân dân 55102
4 Ủy ban nhân dân 55103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 55104
6 P. Trần Phú 55106
7 P. Lê Lợi 55107
8 P. Trần Hưng Đạo 55108
9 P. Lý Thường Kiệt 55109
10 P. Lê Hồng Phong 55110
11 P. Ngô Mây 55111
12 P. Quang Trung 55112
13 P. Nguyễn Văn Cừ 55113
14 P. Hải Cảng 55114
15 P. Thị Nại 55115
16 P. Đống Đa 55116
17 P. Nhơn Bình 55117
18 P. Nhơn Phú 55118
19 P. Trần Quang Diệu 55119
20 P. Bùi Thị Xuân 55120
21 P. Ghềnh Ráng 55121
22 X. Nhơn Hải 55122
23 X. Nhơn Hội 55123
24 X. Nhơn Lý 55124
25 X. Phước Mỹ 55125
26 X. Nhơn Châu 55126
27 BCP. Quy Nhơn 55150
28 BC. Bình Định 55151
29 BC. Cảng 55152
30 BC. Phan Bội Châu 55153
31 BC. Quang Trung 55154
32 BC. Tháp Đôi 55155
33 BC. Bắc Hà Thanh 55156
34 BC. Chợ Dinh 55157
35 BC. Nhơn Phú 55158
36 BC. Trần Quang Diệu 55159
37 BC. Phú Tài 55160
38 BC. Nhơn Phước 55161
39 BC. Hệ 1 Bình Định 55199
2 HUYỆN TUY PHƯỚC  
1 BC. Trung tâm huyện Tuy Phước 55200
2 Huyện ủy 55201
3 Hội đồng nhân dân 55202
4 Ủy ban nhân dân 55203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 55204
6 TT. Tuy Phước 55206
7 X. Phước Nghĩa 55207
8 X. Phước Lộc 55208
9 X. Phước An 55209
10 TT. Diêu Trì 55210
11 X. Phước Thuận 55211
12 X. Phước Sơn 55212
13 X. Phước Hiệp 55213
14 X. Phước Thành 55214
15 X. Phước Hòa 55215
16 X. Phước Thắng 55216
17 X. Phước Hưng 55217
18 X. Phước Quang 55218
19 BCP. Tuy Phước 55225
20 BC. Diêu Trì 55226
21 BC. Gò Bồi 55227
3 THỊ XÃ AN NHƠN  
1 BC. Trung tâm thị xã An Nhơn 55250
2 Thị ủy 55251
3 Hội đồng nhân dân 55252
4 Ủy ban nhân dân 55253
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 55254
6 P. Bình Định 55256
7 P. Nhơn Hưng 55257
8 X. Nhơn Khánh 55258
9 X. Nhơn Lộc 55259
10 P. Nhơn Hoà 55260
11 X. Nhơn An 55261
12 P. Đập Đá 55262
13 X. Nhơn Hậu 55263
14 X. Nhơn Mỹ 55264
15 X. Nhơn Phúc 55265
16 X. Nhơn Tân 55266
17 X. Nhơn Thọ 55267
18 X. Nhơn Hạnh 55268
19 X. Nhơn Phong 55269
20 P. Nhơn Thành 55270
21 BCP. An Nhơn 55275
22 BC. KCN Nhơn Hòa 55276
23 BC. Nhơn Hòa 55277
24 BC. Đập Đá 55278
25 BC. Gò Găng 55279
4 HUYỆN PHÙ CÁT  
1 BC. Trung tâm huyện Phù Cát 55300
2 Huyện ủy 55301
3 Hội đồng nhân dân 55302
4 Ủy ban nhân dân 55303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 55304
6 TT. Ngô Mây 55306
7 X. Cát Trinh 55307
8 X. Cát Hanh 55308
9 X. Cát Hiệp 55309
10 X. Cát Tân 55310
11 X. Cát Tường 55311
12 X. Cát Nhơn 55312
13 X. Cát Thành 55313
14 X. Cát Khánh 55314
15 X. Cát Tài 55315
16 X. Cát Lâm 55316
17 X. Cát Hưng 55317
18 X. Cát Thắng 55318
19 X. Cát Tiến 55319
20 X. Cát Hải 55320
21 X. Cát Minh 55321
22 X. Cát Sơn 55322
23 X. Cát Chánh 55323
24 BCP. Phù Cát 55330
25 BC. Đề Gi 55331
26 BC. Hưng Mỹ 55332
27 BC. Chợ Gành 55333
5 HUYỆN PHÙ MỸ  
1 BC. Trung tâm huyện Phù Mỹ 55350
2 Huyện ủy 55351
3 Hội đồng nhân dân 55352
4 Ủy ban nhân dân 55353
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 55354
6 TT. Phù Mỹ 55356
7 X. Mỹ Quang 55357
8 X. Mỹ Trinh 55358
9 X. Mỹ Hòa 55359
10 X. Mỹ Hiệp 55360
11 X. Mỹ Tài 55361
12 X. Mỹ Chánh Tây 55362
13 X. Mỹ Thọ 55363
14 X. Mỹ Phong 55364
15 X. Mỹ Lộc 55365
16 X. Mỹ Cát 55366
17 X. Mỹ Chánh 55367
18 X. Mỹ Thành 55368
19 X. Mỹ An 55369
20 X. Mỹ Thắng 55370
21 X. Mỹ Lợi 55371
22 TT. Bình Dương 55372
23 X. Mỹ Đức 55373
24 X. Mỹ Châu 55374
25 BCP. Phù Mỹ 55380
26 BC. An Lương 55381
27 BC. Bình Dương 55382
28 BĐVHX Mỹ Thành 1 55383
6 HUYỆN HOÀI NHƠN  
1 BC. Trung tâm huyện Hoài Nhơn 55400
2 Huyện ủy 55401
3 Hội đồng nhân dân 55402
4 Ủy ban nhân dân 55403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 55404
6 TT. Bồng Sơn 55406
7 X. Hoài Xuân 55407
8 X. Hoài Tân 55408
9 X. Hoài Đức 55409
10 X. Hoài Mỹ 55410
11 X. Hoài Hải 55411
12 X. Hoài Hương 55412
13 X. Hoài Thanh 55413
14 X. Hoài Thanh Tây 55414
15 X. Hoài Hảo 55415
16 X. Tam Quan Nam 55416
17 TT. Tam Quan 55417
18 X. Tam Quan Bắc 55418
19 X. Hoài Châu 55419
20 X. Hoài Châu Bắc 55420
21 X. Hoài Sơn 55421
22 X. Hoài Phú 55422
23 BCP. Hoài Nhơn 55450
24 BC. Bồng Sơn 55451
25 BC. Hoài Hương 55452
26 BC. Chợ Đề 55453
27 BC. Tam Quan 55454
28 BC. Đồi Mười 55455
7 HUYỆN AN LÃO  
1 BC. Trung tâm huyện An Lão 55500
2 Huyện ủy 55501
3 Hội đồng nhân dân 55502
4 Ủy ban nhân dân 55503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 55504
6 TT. An Lão 55506
7 X. An Hưng 55507
8 X. An Trung 55508
9 X. An Dũng 55509
10 X. An Vinh 55510
11 X. An Quang 55511
12 X. An Tân 55512
13 X. An Hòa 55513
14 X. An Toàn 55514
15 X. An Nghĩa 55515
16 BCP. An Lão 55550
17 BC. Xuân Phong 55551
8 HUYỆN HOÀI ÂN  
1 BC. Trung tâm huyện Hoài Ân 55600
2 Huyện ủy 55601
3 Hội đồng nhân dân 55602
4 Ủy ban nhân dân 55603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 55604
6 TT. Tăng Bạt Hổ 55606
7 X. Ân Đức 55607
8 X. Ân Phong 55608
9 X. Ân Thạnh 55609
10 X. Ân Tín 55610
11 X. Ân Hữu 55611
12 X. Ân Tường Đông 55612
13 X. Ân Mỹ 55613
14 X. Ân Hảo Đông 55614
15 X. Ân Hảo Tây 55615
16 X. Ân Sơn 55616
17 X. Dak Mang 55617
18 X. Bok Tới 55618
19 X. Ân Nghĩa 55619
20 X. Ân Tường Tây 55620
21 BCP. Hoài Ân 55650
22 BC. Mỹ Thành 55651
23 BC. Ân Nghĩa 55652
9 HUYỆN VĨNH THẠNH  
1 BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh 55700
2 Huyện ủy 55701
3 Hội đồng nhân dân 55702
4 Ủy ban nhân dân 55703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 55704
6 TT. Vĩnh Thạnh 55706
7 X. Vĩnh Thịnh 55707
8 X. Vĩnh Hiệp 55708
9 X. Vĩnh Hảo 55709
10 X. Vĩnh Thuận 55710
11 X. Vĩnh Quang 55711
12 X. Vĩnh Hòa 55712
13 X. Vĩnh Kim 55713
14 X. Vĩnh Sơn 55714
15 BCP. Vĩnh Thạnh 55750
10 HUYỆN TÂY SƠN  
1 BC. Trung tâm huyện Tây Sơn 55800
2 Huyện ủy 55801
3 Hội đồng nhân dân 55802
4 Ủy ban nhân dân 55803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 55804
6 TT. Phú Phong 55806
7 X. Bình Hòa 55807
8 X. Bình Thành 55808
9 X. Tây Giang 55809
10 X. Bình Tường 55810
11 X. Tây Phú 55811
12 X. Tây Xuân 55812
13 X. Bình Nghi 55813
14 X. Tây Bình 55814
15 X. Tây Vinh 55815
16 X. Tây An 55816
17 X. Bình Thuận 55817
18 X. Bình Tân 55818
19 X. Tây Thuận 55819
20 X. Vĩnh An 55820
21 BCP. Tây Sơn 55850
22 BC. Vân Tường 55851
23 BC. Đồng Pho 55852
11 HUYỆN VÂN CANH  
1 BC. Trung tâm huyện Vân Canh 55900
2 Huyện ủy 55901
3 Hội đồng nhân dân 55902
4 Ủy ban nhân dân 55903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 55904
6 TT. Vân Canh 55906
7 X. Canh Hiển 55907
8 X. Canh Hiệp 55908
9 X. Canh Thuận 55909
10 X. Canh Hòa 55910
11 X. Canh Vinh 55911
12 X. Canh Liên 55912
13 BCP. Vân Canh 55950

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Bình Định mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Bình Định mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^