Đồng bằng sông Hồng          10505

Mã bưu điện Hưng Yên mới nhất


Hưng Yên là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, mã bưu điện chung của Hưng Yên17000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hưng Yên gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Hưng Yên có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Hưng Yên: 17000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Hưng Yên)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Hưng Yên mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Hưng Yên 17000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 17001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 17002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 17003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 17004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 17005
7 Đảng ủy khối cơ quan 17009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 17010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 17011
10 Báo Hưng Yên 17016
11 Hội đồng nhân dân 17021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 17030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 17035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 17036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 17040
16 Sở Công Thương 17041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 17042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 17043
19 Sở Tài chính 17045
20 Sở Thông tin và Truyền thông 17046
21 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 17047
22 Công an tỉnh 17049
23 Sở Nội vụ 17051
24 Sở Tư pháp 17052
25 Sở Giáo dục và Đào tạo 17053
26 Sở Giao thông vận tải 17054
27 Sở Khoa học và Công nghệ 17055
28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 17056
29 Sở Tài nguyên và Môi trường 17057
30 Sở Xây dựng 17058
31 Sở Y tế 17060
32 Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 17061
33 Ban Dân tộc 17062
34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 17063
35 Thanh tra tỉnh 17064
36 Trường chính trị tỉnh 17065
37 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 17066
38 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 17067
39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 17070
40 Cục Thuế 17078
41 Cục Hải quan 17079
42 Cục Thống kê 17080
43 Kho bạc Nhà nước tỉnh 17081
44 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 17085
45 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 17086
46 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 17087
47 Liên đoàn Lao động tỉnh 17088
48 Hội Nông dân tỉnh 17089
49 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 17090
50 Tỉnh Đoàn 17091
51 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 17092
52 Hội Cựu chiến binh tỉnh 17093
1 THÀNH PHỐ HƯNG YÊN  
1 BC. Trung tâm thành phố Hưng Yên 17100
2 Thành ủy 17101
3 Hội đồng nhân dân 17102
4 Ủy ban nhân dân 17103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17104
6 P. Hiến Nam 17106
7 P. An Tảo 17107
8 P. Lam Sơn 17108
9 P. Lê Lợi 17109
10 P. Hồng Châu 17110
11 P. Minh Khai 17111
12 P. Quang Trung 17112
13 X. Bảo Khê 17113
14 X. Trung Nghĩa 17114
15 X. Liên Phương 17115
16 X. Hồng Nam 17116
17 X. Quảng Châu 17117
18 X. Phú Cường 17118
19 X. Hùng Cường 17119
20 X. Phương Chiểu 17120
21 X. Tân Hưng 17121
22 X. Hoàng Hanh 17122
23 BCP. Hưng Yên 17150
24 BC. Chợ Gạo 17151
25 BC. Lê Lợi 17152
26 BC. Phố Hiến 17153
27 BC. Dốc Lã 17154
28 BC. Trung Nghĩa 17155
29 BC. Hệ 1 Hưng Yên 17199
2 HUYỆN TIÊN LỮ  
1 BC. Trung tâm huyện Tiên Lữ 17200
2 Huyện ủy 17201
3 Hội đồng nhân dân 17202
4 Ủy ban nhân dân 17203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17204
6 TT. Vương 17206
7 X. Hưng Đạo 17207
8 X. Ngô Quyền 17208
9 X. Nhật Tân 17209
10 X. Dị Chế 17210
11 X. Lệ Xá 17211
12 X. An Viên 17212
13 X. Đức Thắng 17213
14 X. Trung Dũng 17214
15 X. Hải Triều 17215
16 X. Thủ Sỹ 17216
17 X. Thiện Phiến 17217
18 X. Thụy Lôi 17218
19 X. Cương Chính 17219
20 X. Minh Phương 17220
21 BCP. Tiên Lữ 17250
22 BC. Ba Hàng 17251
23 BC. Thụy Lôi 17252
3 HUYỆN PHÙ CỪ  
1 BC. Trung tâm huyện Phù Cừ 17300
2 Huyện ủy 17301
3 Hội đồng nhân dân 17302
4 Ủy ban nhân dân 17303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17304
6 TT. Trần Cao 17306
7 X. Minh Tân 17307
8 X. Phan Sào Nam 17308
9 X. Quang Hưng 17309
10 X. Minh Hoàng 17310
11 X. Đoàn Đào 17311
12 X. Tống Phan 17312
13 X. Đình Cao 17313
14 X. Nhật Quang 17314
15 X. Tiền Tiến 17315
16 X. Tam Đa 17316
17 X. Minh Tiến 17317
18 X. Nguyên Hòa 17318
19 X. Tống Trân 17319
20 BCP. Phù Cừ 17350
21 BC. Cầu Cáp 17351
22 BC. Đình Cao 17352
23 BC. La Tiến 17353
4 HUYỆN ÂN THI  
1 BC. Trung tâm huyện Ân Thi 17400
2 Huyện ủy 17401
3 Hội đồng nhân dân 17402
4 Ủy ban nhân dân 17403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17404
6 TT. Ân Thi 17406
7 X. Phù Ủng 17407
8 X. Bắc Sơn 17408
9 X. Bãi Sậy 17409
10 X. Đào Dương 17410
11 X. Tân Phúc 17411
12 X. Vân Du 17412
13 X. Quang Vinh 17413
14 X. Xuân Trúc 17414
15 X. Hoàng Hoa Thám 17415
16 X. Quảng Lãng 17416
17 X. Văn Nhuệ 17417
18 X. Đặng Lễ 17418
19 X. Cẩm Ninh 17419
20 X. Nguyễn Trãi 17420
21 X. Đa Lộc 17421
22 X. Hồ Tùng Mậu 17422
23 X. Tiền Phong 17423
24 X. Hồng Vân 17424
25 X. Hồng Quang 17425
26 X. Hạ Lễ 17426
27 BCP. Ân Thi 17450
28 BC. Tân Phúc 17451
29 BC. Đa Lộc 17452
30 BC. Chợ Thi 17453
5 HUYỆN MỸ HÀO  
1 BC. Trung tâm huyện Mỹ Hào 17500
2 Huyện ủy 17501
3 Hội đồng nhân dân 17502
4 Ủy ban nhân dân 17503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17504
6 TT. Bần Yên Nhân 17506
7 X. Phan Đình Phùng 17507
8 X. Cẩm Xá 17508
9 X. Dương Quang 17509
10 X. Hòa Phong 17510
11 X. Nhân Hòa 17511
12 X. Dị Sử 17512
13 X. Bạch Sam 17513
14 X. Minh Đức 17514
15 X. Phùng Chí Kiên 17515
16 X. Xuân Dục 17516
17 X. Ngọc Lâm 17517
18 X. Hưng Long 17518
19 BCP. Mỹ Hào 17550
20 BC. Bần 17551
21 BC. Chợ Thứa 17552
22 BC. Khu Công Nghiệp 17553
23 BC. Bạch Sam 17554
6 HUYỆN VĂN LÂM  
1 BC. Trung tâm huyện Văn Lâm 17600
2 Huyện ủy 17601
3 Hội đồng nhân dân 17602
4 Ủy ban nhân dân 17603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17604
6 TT. Như Quỳnh 17606
7 X. Lạc Đạo 17607
8 X. Chỉ Đạo 17608
9 X. Đại Đồng 17609
10 X. Việt Hưng 17610
11 X. Tân Quang 17611
12 X. Đình Dù 17612
13 X. Minh Hải 17613
14 X. Lương Tài 17614
15 X. Trưng Trắc 17615
16 X. Lạc Hồng 17616
17 BCP. Văn Lâm 17625
18 BC. KHL-TMĐT Văn Lâm 17626
19 BC. Như Quỳnh 17627
20 BC. Lạc Đạo 17628
21 BC. Đại Đồng 17629
22 BC. Trưng Trắc 17630
7 HUYỆN VĂN GIANG  
1 BC. Trung tâm huyện Văn Giang 17650
2 Huyện ủy 17651
3 Hội đồng nhân dân 17652
4 Ủy ban nhân dân 17653
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17654
6 TT. Văn Giang 17656
7 X. Xuân Quan 17657
8 X. Cửu Cao 17658
9 X. Phụng Công 17659
10 X. Nghĩa Trụ 17660
11 X. Long Hưng 17661
12 X. Vĩnh Khúc 17662
13 X. Liên Nghĩa 17663
14 X. Tân Tiến 17664
15 X. Thắng Lợi 17665
16 X. Mễ Sở 17666
17 BCP. Văn Giang 17675
18 BC. Văn Phúc 17676
19 BC. Long Hưng 17677
20 BC. Mễ Sở 17678
8 HUYỆN YÊN MỸ  
1 BC. Trung tâm huyện Yên Mỹ 17700
2 Huyện ủy 17701
3 Hội đồng nhân dân 17702
4 Ủy ban nhân dân 17703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17704
6 TT. Yên Mỹ 17706
7 X. Giai Phạm 17707
8 X. Nghĩa Hiệp 17708
9 X. Đồng Than 17709
10 X. Ngọc Long 17710
11 X. Liêu Xá 17711
12 X. Hoàn Long 17712
13 X. Tân Lập 17713
14 X. Thanh Long 17714
15 X. Yên Phú 17715
16 X. Việt Cường 17716
17 X. Trung Hòa 17717
18 X. Yên Hòa 17718
19 X. Minh Châu 17719
20 X. Trung Hưng 17720
21 X. Lý Thường Kiệt 17721
22 X. Tân Việt 17722
23 BCP. Yên Mỹ 17750
24 BC. Trai Trang 17751
25 BC. Từ Hồ 17752
26 BC. Minh Châu 17753
9 HUYỆN KHOÁI CHÂU  
1 BC. Trung tâm huyện Khoái Châu 17800
2 Huyện ủy 17801
3 Hội đồng nhân dân 17802
4 Ủy ban nhân dân 17803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17804
6 TT. Khoái Châu 17806
7 X. Đông Tảo 17807
8 X. Bình Minh 17808
9 X. Dạ Trạch 17809
10 X. Hàm Tử 17810
11 X. Ông Đình 17811
12 X. Tân Dân 17812
13 X. Tứ Dân 17813
14 X. An Vĩ 17814
15 X. Đông Kết 17815
16 X. Bình Kiều 17816
17 X. Dân Tiến 17817
18 X. Đồng Tiến 17818
19 X. Hồng Tiến 17819
20 X. Tân Châu 17820
21 X. Liên Khê 17821
22 X. Phùng Hưng 17822
23 X. Việt Hòa 17823
24 X. Đông Ninh 17824
25 X. Đại Tập 17825
26 X. Chí Tân 17826
27 X. Đại Hưng 17827
28 X. Thuần Hưng 17828
29 X. Thành Công 17829
30 X. Nhuế Dương 17830
31 BCP. Khoái Châu 17850
32 BC. Đông Tảo 17851
33 BC. Đông Kết 17852
34 BC. Bô Thời 17853
35 BC. Tân Châu 17854
36 BC. Đại Hưng 17855
37 BC. Thuần Hưng 17856
10 HUYỆN KIM ĐỘNG  
1 BC. Trung tâm huyện Kim Động 17900
2 Huyện ủy 17901
3 Hội đồng nhân dân 17902
4 Ủy ban nhân dân 17903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17904
6 TT. Lương Bằng 17906
7 X. Nghĩa Dân 17907
8 X. Toàn Thắng 17908
9 X. Vĩnh Xá 17909
10 X. Phạm Ngũ Lão 17910
11 X. Thọ Vinh 17911
12 X. Đồng Thanh 17912
13 X. Song Mai 17913
14 X. Chính Nghĩa 17914
15 X. Nhân La 17915
16 X. Phú Thịnh 17916
17 X. Mai Động 17917
18 X. Đức Hợp 17918
19 X. Hùng An 17919
20 X. Ngọc Thanh 17920
21 X. Vũ Xá 17921
22 X. Hiệp Cường 17922
23 BCP. Kim Động 17950
24 BC. Trương Xá 17951
25 BC. Thọ Vinh 17952
26 BC. Đức Hợp 17953
27 BĐVHX Vân Nghệ 17954

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Hưng Yên mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hưng Yên mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^