Tây Nguyên          13588

Mã bưu điện Gia Lai mới nhất


Gia Lai là tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, mã bưu điện chung của tỉnh Gia Lai61000 - 62000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Gia Lai gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Gia Lai có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Gia Lai: 61000 - 62000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Gia Lai)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Gia Lai mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Gia Lai 61000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 61001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 61002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 61003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 61004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 61005
7 Đảng ủy khối cơ quan 61009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 61010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 61011
10 Báo Gia Lai 61016
11 Hội đồng nhân dân 61021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 61030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 61035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 61036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 61040
16 Sở Công Thương 61041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 61042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 61043
19 Sở Ngoại vụ 61044
20 Sở Tài chính 61045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 61046
22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 61047
23 Công an tỉnh 61049
24 Sở Nội vụ 61051
25 Sở Tư pháp 61052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 61053
27 Sở Giao thông vận tải 61054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 61055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 61056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 61057
31 Sở Xây dựng 61058
32 Sở Y tế 61060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 61061
34 Ban Dân tộc 61062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 61063
36 Thanh tra tỉnh 61064
37 Trường chính trị tỉnh 61065
38 Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam 61066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 61067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 61070
41 Cục Thuế 61078
42 Cục Hải quan 61079
43 Cục Thống kê 61080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 61081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 61085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 61086
47 Hội Văn học nghệ thuật 61087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 61088
49 Hội Nông dân tỉnh 61089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 61090
51 Tỉnh Đoàn 61091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 61092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 61093
1 THÀNH PHỐ PLEIKU  
1 BC. Trung tâm thành phố Pleiku 61100
2 Thành ủy 61101
3 Hội đồng nhân dân 61102
4 Ủy ban nhân dân 61103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61104
6 P. Tây Sơn 61106
7 P. Hội Thương 61107
8 P. Phù Đổng 61108
9 P. Hoa Lư 61109
10 P. Thống Nhất 61110
11 P. Yên Đỗ 61111
12 P. Diên Hồng 61112
13 P. Ia Kring 61113
14 P. Hội Phú 61114
15 P. Trà Bá 61115
16 P. Chi Lăng 61116
17 P. Thắng Lợi 61117
18 X. An Phú 61118
19 X. Chư Á 61119
20 X. Trà Đa 61120
21 X. Biển Hồ 61121
22 X. Tân Sơn 61122
23 P. Yên Thế 61123
24 P. Đống Đa 61124
25 X. Diên Phú 61125
26 X. Gào 61126
27 X. Ia Kênh 61127
28 X. Chư HDrông 61128
  BCP. Pleiku 61150
29 BC. Yên Đỗ 61151
30 BC. Diên Hồng 61152
31 BC. Iakring 61153
32 BC. Trà Bá 61154
33 BC. Chư Á 1 61155
34 BC. Biển Hồ 61156
35 BC. Hệ 1 Gia Lai 61199
2 HUYỆN ĐAK ĐOA  
1 BC. Trung tâm huyện Đak Đoa 61200
2 Huyện ủy 61201
3 Hội đồng nhân dân 61202
4 Ủy ban nhân dân 61203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61204
6 TT. Đak Đoa 61206
7 X. Tân Bình 61207
8 X. K' Dang 61208
9 X. H' Neng 61209
10 X. Kon Gang 61210
11 X. Hải Yang 61211
12 X. Đăk Sơmei 61212
13 X. Hà Đông 61213
14 X. Đăk Krong 61214
15 X. Hà Bầu 61215
16 X. Nam Yang 61216
17 X. A Dơk 61217
18 X. Glar 61218
19 X. HNol 61219
20 X. Trang 61220
21 X. Ia Pết 61221
22 X. Ia Băng 61222
23 BCP. Đak Đoa 61250
3 HUYỆN CHƯ PĂH  
1 BC. Trung tâm huyện Chư Păh 61300
2 Huyện ủy 61301
3 Hội đồng nhân dân 61302
4 Ủy ban nhân dân 61303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61304
6 TT. Phú Hòa 61306
7 X. Nghĩa Hưng 61307
8 X. Chư Jôr 61308
9 X. Chư Đăng Ya 61309
10 X. Đăk Tơ Ver 61310
11 X. Hà Tây 61311
12 X. Ia Khươl 61312
13 X. Hòa Phú 61313
14 X. Ia Phí 61314
15 TT. Ia Ly 61315
16 X. Ia Mơ Nông 61316
17 X. Ia Kreng 61317
18 X. Ia Ka 61318
19 X. Ia Nhin 61319
20 X. Nghĩa Hòa 61320
21 BCP. Chư Păh 61350
4 HUYỆN IA GRAI  
1 BC. Trung tâm huyện Ia Grai 61400
2 Huyện ủy 61401
3 Hội đồng nhân dân 61402
4 Ủy ban nhân dân 61403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61404
6 TT. Ia Kha 61406
7 X. Ia Hrung 61407
8 X. Ia Dêr 61408
9 X. Ia Sao 61409
10 X. Ia Yok 61410
11 X. Ia Bă 61411
12 X. Ia Grăng 61412
13 X. Ia Khai 61413
14 X. Ia Krai 61414
15 X. Ia O 61415
16 X. Ia Chía 61416
17 X. Ia Tô 61417
18 X. Ia Pếch 61418
19 BCP. Ia Grai 61450
20 BC. Chư Nghé 61451
21 BC. Sê San 4 61452
5 HUYỆN ĐỨC CƠ  
1 BC. Trung tâm huyện Đức Cơ 61500
2 Huyện ủy 61501
3 Hội đồng nhân dân 61502
4 Ủy ban nhân dân 61503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61504
6 TT. Chư Ty 61506
7 X. Ia Dơk 61507
8 X. Ia Krêl 61508
9 X. Ia Din 61509
10 X. Ia Kla 61510
11 X. Ia Dom 61511
12 X. Ia Lang 61512
13 X. Ia Kriêng 61513
14 X. Ia Pnôn 61514
15 X. Ia Nan 61515
16 BCP. Đức Cơ 61550
6 HUYỆN CHƯ PRÔNG  
1 BC. Trung tâm huyện Chư Prông 61600
2 Huyện ủy 61601
3 Hội đồng nhân dân 61602
4 Ủy ban nhân dân 61603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61604
6 TT. Chư Prông 61606
7 X. Ia Kly 61607
8 X. Ia Tôr 61608
9 X. Ia Bang 61609
10 X. Ia Băng 61610
11 X. Ia Phìn 61611
12 X. Bàu Cạn 61612
13 X. Bình Giáo 61613
14 X. Thăng Hưng 61614
15 X. Ia Drăng 61615
16 X. Ia O 61616
17 X. Ia Boòng 61617
18 X. Ia Me 61618
19 X. Ia Pia 61619
20 X. Ia Vê 61620
21 X. Ia Lâu 61621
22 X. Ia Ga 61622
23 X. Ia Púch 61623
24 X. Ia Mơ 61624
25 X. Ia Piơr 61625
26 BCP. Chư Prông 61650
7 HUYỆN PHÚ THIỆN  
1 BC. Trung tâm huyện Phú Thiện 61700
2 Huyện ủy 61701
3 Hội đồng nhân dân 61702
4 Ủy ban nhân dân 61703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61704
6 TT. Phú Thiện 61706
7 X. Chư A Thai 61707
8 X. Ayun Hạ 61708
9 X. Ia Ake 61709
10 X. Ia Sol 61710
11 X. Ia Piar 61711
12 X. Ia Yeng 61712
13 X. Ia Peng 61713
14 X. Chrôh Pơnan 61714
15 X. Ia Hiao 61715
16 BCP. Phú Thiện 61750
8 HUYỆN CHƯ PƯH  
1 BC. Trung tâm huyện Chư Pưh 61800
2 Huyện ủy 61801
3 Hội đồng nhân dân 61802
4 Ủy ban nhân dân 61803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61804
6 TT. Nhơn Hoà 61806
7 X. Ia Rong 61807
8 X. Ia Hrú 61808
9 X. Ia Dreng 61809
10 X. Ia Hla 61810
11 X. Chư Don 61811
12 X. Ia Phang 61812
13 X. Ia Le 61813
14 X. Ia Blứ 61814
15 BCP. Chư Pưh 61850
9 HUYỆN CHƯ SÊ  
1 BC. Trung tâm huyện Chư Sê 61900
2 Huyện ủy 61901
3 Hội đồng nhân dân 61902
4 Ủy ban nhân dân 61903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61904
6 TT. Chư Sê 61906
7 X. Dun 61907
8 X. Albá 61908
9 X. Bờ Ngoong 61909
10 X. Bar Măih 61910
11 X. Ia Tiêm 61911
12 X. Chư Pơng 61912
13 X. Ia Glai 61913
14 X. Ia Hlốp 61914
15 X. Ia Ko 61915
16 X. Ia Blang 61916
17 X. Ia Pal 61917
18 X. Kông HTok 61918
19 X. Ayun 61919
20 X. Hbông 61920
21 BCP. Chư Sê 61950
10 THỊ XÃ AYUN PA  
1 BC. Trung tâm thị xã Ayun Pa 62000
2 Thị ủy 62001
3 Hội đồng nhân dân 62002
4 Ủy ban nhân dân 62003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62004
6 P. Đoàn Kết 62006
7 P. Sông Bờ 62007
8 P. Cheo Reo 62008
9 P. Hòa Bình 62009
10 X. Chư Băh 62010
11 X. Ia Rbol 62011
12 X. Ia Sao 62012
13 X. Ia RTô 62013
14 BCP. Ayun Pa 62050
11 HUYỆN KRÔNG PA  
1 BC. Trung tâm huyện Krông Pa 62100
2 Huyện ủy 62101
3 Hội đồng nhân dân 62102
4 Ủy ban nhân dân 62103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62104
6 TT. Phú Túc 62106
7 X. Phú Cần 62107
8 X. Ia Mlah 62108
9 X. Đất Bằng 62109
10 X. Chư Rcăm 62110
11 X. Ia Rsai 62111
12 X. Ia Rsươm 62112
13 X. Uar 62113
14 X. Chư Gu 62114
15 X. Chư Drăng 62115
16 X. Ia Rmok 62116
17 X. Chư Ngọc 62117
18 X. Ia Dreh 62118
19 X. Krông Năng 62119
20 BCP. Krông Pa 62150
21 BC. Siêm 62151
12 HUYỆN IA PA  
1 BC. Trung tâm huyện Ia Pa 62200
2 Huyện ủy 62201
3 Hội đồng nhân dân 62202
4 Ủy ban nhân dân 62203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62204
6 X. Kim Tân 62206
7 X. Chư Răng 62207
8 X. Pờ Tó 62208
9 X. Ia Mrơn 62209
10 X. Ia Trôk 62210
11 X. Ia Broăi 62211
12 X. Ia Tul 62212
13 X. Chư Mố 62213
14 X. Ia Kdăm 62214
15 BCP. Ia Pa 62250
16 BC. Mrơn 62251
13 HUYỆN KÔNG CHRO  
1 BC. Trung tâm huyện Kông Chro 62300
2 Huyện ủy 62301
3 Hội đồng nhân dân 62302
4 Ủy ban nhân dân 62303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62304
6 TT. Kông Chro 62306
7 X. Ya Ma 62307
8 X. Đăk Tpang 62308
9 X. Kông Yang 62309
10 X. An Trung 62310
11 X. Chư Krey 62311
12 X. Đăk Pơ Pho 62312
13 X. Yang Trung 62313
14 X. Chơ Long 62314
15 X. Yang Nam 62315
16 X. Đắk Kơ Ning 62316
17 X. Sró 62317
18 X. Đăk Song 62318
19 X. Đăk Pling 62319
20 BCP. Kông Chro 62350
14 HUYỆN ĐẮK PƠ  
1 BC. Trung tâm huyện Đắk Pơ 62400
2 Huyện ủy 62401
3 Hội đồng nhân dân 62402
4 Ủy ban nhân dân 62403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62404
6 TT. Đắk Pơ 62406
7 X. An Thành 62407
8 X. Hà Tam 62408
9 X. Yang Bắc 62409
10 X. Ya Hội 62410
11 X. Phú An 62411
12 X. Tân An 62412
13 X. Cư An 62413
14 BCP. Đắk Pơ 62450
15 THỊ XÃ AN KHÊ  
1 BC. Trung tâm thị xã An Khê 62500
2 Thị ủy 62501
3 Hội đồng nhân dân 62502
4 Ủy ban nhân dân 62503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62504
6 P. Tây Sơn 62506
7 P. An Phú 62507
8 P. An Tân 62508
9 P. Ngô Mây 62509
10 X. Song An 62510
11 X. Cửu An 62511
12 X. Tú An 62512
13 X. Xuân An 62513
14 X. Thành An 62514
15 P. An Phước 62515
16 P. An Bình 62516
17 BCP. An Khê 62550
16 HUYỆN KBANG  
1 BC. Trung tâm huyện KBang 62600
2 Huyện ủy 62601
3 Hội đồng nhân dân 62602
4 Ủy ban nhân dân 62603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62604
6 TT. KBang 62606
7 X. Đak Smar 62607
8 X. Sơ Pai 62608
9 X. Sơn Lang 62609
10 X. Đăk Rong 62610
11 X. Kon Pne 62611
12 X. Krong 62612
13 X. Lơ Ku 62613
14 X. Tơ Tung 62614
15 X. Đông 62615
16 X. Kông Lơng Khơng 62616
17 X. Kông Bờ La 62617
18 X. Đăk Hlơ 62618
19 X. Nghĩa An 62619
20 BCP. Kbang 62650
17 HUYỆN MANG YANG  
1 BC. Trung tâm huyện Mang Yang 62700
2 Huyện ủy 62701
3 Hội đồng nhân dân 62702
4 Ủy ban nhân dân 62703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62704
6 TT. Kon Dơng 62706
7 X. Đăk Yă 62707
8 X. Đak Ta Ley 62708
9 X. Hra 62709
10 X. Đak Jơ Ta 62710
11 X. Ayun 62711
12 X. Đăk Djrăng 62712
13 X. Lơ Pang 62713
14 X. Kon Thụp 62714
15 X. Đê Ar 62715
16 X. Đăk Trôi 62716
17 X. Kon Chiêng 62717
18 BCP. Mang Yang 62750

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Gia Lai mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Gia Lai mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^