Tây Bắc Bộ          7421

Mã bưu điện Lai Châu mới nhất


Lai Châu là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Lai Châu là 30000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Lai Châu gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Lai Châu có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Lai Châu: 30000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Lai Châu)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Lai Châu mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Lai Châu 30000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 30001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 30002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 30003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 30004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 30005
7 Đảng ủy khối cơ quan 30009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 30010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 30011
10 Báo Lai Châu 30016
11 Hội đồng nhân dân 30021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 30030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 30035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 30036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 30040
16 Sở Công Thương 30041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 30042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 30043
19 Sở Ngoại vụ 30044
20 Sở Tài chính 30045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 30046
22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 30047
23 Công an tỉnh 30049
24 Sở Nội vụ 30051
25 Sở Tư pháp 30052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 30053
27 Sở Giao thông vận tải 30054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 30055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 30056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 30057
31 Sở Xây dựng 30058
32 Sở Y tế 30060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 30061
34 Ban Dân tộc 30062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 30063
36 Thanh tra tỉnh 30064
37 Trường chính trị tỉnh 30065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 30066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 30067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 30070
41 Cục Thuế 30078
42 Cục Hải quan 30079
43 Cục Thống kê 30080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 30081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 30085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 30086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 30087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 30088
49 Hội Nông dân tỉnh 30089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 30090
51 Tỉnh Đoàn 30091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 30092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 30093
1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU  
1 BC. Trung tâm thành phố Lai Châu 30100
2 Thành ủy 30101
3 Hội đồng nhân dân 30102
4 Ủy ban nhân dân 30103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30104
6 P. Quyết Tiến 30106
7 P. Quyết Thắng 30107
8 X. Nậm Loỏng 30108
9 P. Đoàn Kết 30109
10 P. Tân Phong 30110
11 P. Đông Phong 30111
12 X. San Thàng 30112
13 BCP. Lai Châu 30150
13 BC. KHL Lai Châu 30150
13 BC. Đoàn Kết 30150
13 BC. Hệ 1 Lai Châu 30199
2 HUYỆN TAM ĐƯỜNG  
1 BC. Trung tâm huyện Tam Đường 30200
2 Huyện ủy 30201
3 Hội đồng nhân dân 30202
4 Ủy ban nhân dân 30203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30204
6 TT. Tam Đường 30206
7 X. Bình Lư 30207
8 X. Sơn Bình 30208
9 X. Hồ Thầu 30209
10 X. Giang Ma 30210
11 X. Tả Lèng 30211
12 X. Thèn Sin 30212
13 X. Sùng Phài 30213
14 X. Nùng Nàng 30214
15 X. Bản Giang 30215
16 X. Bản Hon 30216
17 X. Khun Há 30217
18 X. Nà Tăm 30218
19 X. Bản Bo 30219
20 BCP. Tam Đường 30250
21 BC. Hồ Thầu 30251
3 HUYỆN PHONG THỔ  
1 BC. Trung tâm huyện Phong Thổ 30300
2 Huyện ủy 30301
3 Hội đồng nhân dân 30302
4 Ủy ban nhân dân 30303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30304
6 TT. Phong Thổ 30306
7 X. Khổng Lào 30307
8 X. Bản Lang 30308
9 X. Dào San 30309
10 X. Tông Qua Lìn 30310
11 X. Pa Vây Sử 30311
12 X. Mồ Sì San 30312
13 X. Sì Lờ Lầu 30313
14 X. Ma Li Chải 30314
15 X. Vàng Ma Chải 30315
16 X. Mù Sang 30316
17 X. Ma Ly Pho 30317
18 X. Hoang Thèn 30318
19 X. Huổi Luông 30319
20 X. Mường So 30320
21 X. Lả Nhì Thàng 30321
22 X. Nậm Xe 30322
23 X. Sin Suối Hồ 30323
24 BCP. Phong Thổ 30350
25 BC. Mường So 30351
4 HUYỆN MƯỜNG TÈ  
1 BC. Trung tâm huyện Mường Tè 30400
2 Huyện ủy 30401
3 Hội đồng nhân dân 30402
4 Ủy ban nhân dân 30403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30404
6 TT. Mường Tè 30406
7 X. Bun Nưa 30407
8 X. Pa Vệ Sử 30408
9 X. Pa Ủ 30409
10 X. Tá Bạ 30410
11 X. Thu Lũm 30411
12 X. Ka Lăng 30412
13 X. Mù Cả 30413
14 X. Mường Tè 30414
15 X. Nậm Khao 30415
16 X. Bun Tở 30416
17 X. Tà Tổng 30417
18 X. Kan Hồ 30418
19 X. Vàng San 30419
20 BCP. Mường Tè 30450
5 HUYỆN NẬM NHÙN  
1 BC. Trung tâm huyện Nậm Nhùn 30500
2 Huyện ủy 30501
3 Hội đồng nhân dân 30502
4 Ủy ban nhân dân 30503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30504
6 TT. Nậm Nhùn 30506
7 X. Nậm Hàng 30507
8 X. Pú Đao 30508
9 X. Nậm Pì 30509
10 X. Trung Chải 30510
11 X. Nậm Ban 30511
12 X. Hua Bum 30512
13 X. Mường Mô 30513
14 X. Nậm Chà 30514
15 X. Nậm Manh 30515
16 X. Lê Lợi 30516
17 BCP. Nậm Nhùn 30550
6 HUYỆN SÌN HỒ  
1 BC. Trung tâm huyện Sìn Hồ 30600
2 Huyện ủy 30601
3 Hội đồng nhân dân 30602
4 Ủy ban nhân dân 30603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30604
6 TT. Sìn Hồ 30606
7 X. Phăng Sô Lin 30607
8 X. Ma Quai 30608
9 X. Phìn Hồ 30609
10 X. Pa Tần 30610
11 X. Hồng Thu 30611
12 X. Tả Phìn 30612
13 X. Sà Dề Phìn 30613
14 X. Tả Ngảo 30614
15 X. Làng Mô 30615
16 X. Chăn Nưa 30616
17 X. Tủa Sín Chải 30617
18 X. Nậm Mạ 30618
19 X. Nậm Cha 30619
20 X. Căn Co 30620
21 X. Nậm Hăn 30621
22 X. Nậm Cuổi 30622
23 X. Noong Hẻo 30623
24 X. Pu Sam Cáp 30624
25 X. Pa Khóa 30625
26 X. Nậm Tăm 30626
27 X. Lùng Thàng 30627
28 BCP. Sìn Hồ 30650
29 BC. Nậm Tăm 30651
7 HUYỆN TÂN UYÊN  
1 BC. Trung tâm huyện Tân Uyên 30700
2 Huyện ủy 30701
3 Hội đồng nhân dân 30702
4 Ủy ban nhân dân 30703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30704
6 TT. Tân Uyên 30706
7 X. Phúc Khoa 30707
8 X. Mường Khoa 30708
9 X. Thân Thuộc 30709
10 X. Nậm Cần 30710
11 X. Nậm Sỏ 30711
12 X. Tà Mít 30712
13 X. Pắc Ta 30713
14 X. Hố Mít 30714
15 X. Trung Đồng 30715
16 BCP. Tân Uyên 30750
8 HUYỆN THAN UYÊN  
1 BC. Trung tâm huyện Than Uyên 30800
2 Huyện ủy 30801
3 Hội đồng nhân dân 30802
4 Ủy ban nhân dân 30803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30804
6 TT. Than Uyên 30806
7 X. Mường Than 30807
8 X. Phúc Than 30808
9 X. Mường Mít 30809
10 X. Mường Cang 30810
11 X. Pha Mu 30811
12 X. Tà Hừa 30812
13 X. Tà Gia 30813
14 X. Khoen On 30814
15 X. Tà Mung 30815
16 X. Mường Kim 30816
17 X. Hua Nà 30817
18 BCP. Than Uyên 30850