Tây Bắc Bộ          6189

Mã bưu điện Điện Biên mới nhất


Điện Biên là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Điện Biên là 32000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Điện Biên gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Điện Biên có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Điện Biên: 32000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Điện Biên)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Điện Biên mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Điện Biên 32000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 32001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 32002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 32003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 32004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 32005
7 Đảng ủy khối cơ quan 32009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 32010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 32011
10 Báo Điện Biên 32016
11 Hội đồng nhân dân 32021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 32030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 32035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 32036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 32040
16 Sở Công Thương 32041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 32042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 32043
19 Sở Ngoại vụ 32044
20 Sở Tài chính 32045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 32046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 32047
23 Công an tỉnh 32049
24 Sở Nội vụ 32051
25 Sở Tư pháp 32052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 32053
27 Sở Giao thông vận tải 32054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 32055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 32056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 32057
31 Sở Xây dựng 32058
32 Sở Y tế 32060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 32061
34 Ban Dân tộc 32062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 32063
36 Thanh tra tỉnh 32064
37 Trường chính trị tỉnh 32065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 32066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 32067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 32070
41 Cục Thuế 32078
42 Cục Hải quan 32079
43 Cục Thống kê 32080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 32081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 32085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 32086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 32087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 32088
49 Hội Nông dân tỉnh 32089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 32090
51 Tỉnh Đoàn 32091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 32092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 32093
1 THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ  
1 BC. Trung tâm thành phố Điện Biên Phủ 32100
2 Thành ủy 32101
3 Hội đồng nhân dân 32102
4 Ủy ban nhân dân 32103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 32104
6 P. Him Lam 32106
7 X. Thanh Minh 32107
8 P. Thanh Trường 32108
9 P. Thanh Bình 32109
10 P. Tân Thanh 32110
11 P. Mường Thanh 32111
12 P. Noong Bua 32112
13 P. Nam Thanh 32113
14 X. Tà Lèng 32114
15 BCP. Điện Biên Phủ 32150
16 BC. KHL Điện Biên Phủ 32151
17 BC. Him Lam 32152
18 BC.Thanh Trường 32153
19 BC. Thanh Bình 32154
20 BC. Nam Thanh 32155
21 BC. Hệ 1 Điện Biên 32199
2 HUYỆN ĐIỆN BIÊN  
1 BC. Trung tâm huyện Điện Biên 32200
2 Huyện ủy 32201
3 Hội đồng nhân dân 32202
4 Ủy ban nhân dân 32203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 32204
6 X. Sam Mứn 32206
7 X. Noọng Hẹt 32207
8 X. Thanh An 32208
9 X. Thanh Xương 32209
10 X. Pá Khoang 32210
11 X. Mường Phăng 32211
12 X. Nà Nhạn 32212
13 X. Nà Tấu 32213
14 X. Mường Pồn 32214
15 X. Hua Thanh 32215
16 X. Thanh Nưa 32216
17 X. Thanh Luông 32217
18 X. Thanh Hưng 32218
19 X. Thanh Chăn 32219
20 X. Thanh Yên 32220
21 X. Noong Luống 32221
22 X. Pa Thơm 32222
23 X. Pom Lót 32223
24 X. Hẹ Muông 32224
25 X. Na Ư 32225
26 X. Núa Ngam 32226
27 X. Na Tông 32227
28 X. Mường Nhà 32228
29 X. Phu Luông 32229
30 X. Mường Lói 32230
31 BCP. Điện Biên 32250
32 BC. Bản Phủ 32251
3 HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG  
1 BC. Trung tâm huyện Điện Biên Đông 32300
2 Huyện ủy 32301
3 Hội đồng nhân dân 32302
4 Ủy ban nhân dân 32303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 32304
6 TT. Điện Biên Đông 32306
7 X. Phì Nhừ 32307
8 X. Chiềng Sơ 32308
9 X. Xa Dung 32309
10 X. Na Son 32310
11 X. Pu Nhi 32311
12 X. Nong U 32312
13 X. Keo Lôm 32313
14 X. Phình Giàng 32314
15 X. Pú Hồng 32315
16 X. Tìa Dình 32316
17 X. Háng Lìa 32317
18 X. Luân Giói 32318
19 X. Mường Luân 32319
20 BCP. Điện Biên Đông 32350
4 HUYỆN MƯỜNG ẢNG  
1 BC. Trung tâm huyện Mường Ảng 32400
2 Huyện ủy 32401
3 Hội đồng nhân dân 32402
4 Ủy ban nhân dân 32403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 32404
6 TT. Mường Ảng 32406
7 X. Ảng Tở 32407
8 X. Ngối Cáy 32408
9 X. Mường Đăng 32409
10 X. Ảng Nưa 32410
11 X. Ảng Cang 32411
12 X. Nặm Lịch 32412
13 X. Mường Lạn 32413
14 X. Xuân Lao 32414
15 X. Búng Lao 32415
16 BCP. Mường Ảng 32450
5 HUYỆN TUẦN GIÁO  
1 BC. Trung tâm huyện Tuần Giáo 32500
2 Huyện ủy 32501
3 Hội đồng nhân dân 32502
4 Ủy ban nhân dân 32503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 32504
6 TT. Tuần Giáo 32506
7 X. Quài Cang 32507
8 X. Tỏa Tình 32508
9 X. Ta Ma 32509
10 X. Phình Sáng 32510
11 X. Nà Tòng 32511
12 X. Rạng Đông 32512
13 X. Pú Nhung 32513
14 X. Quài Nưa 32514
15 X. Mùn Chung 32515
16 X. Mường Mùn 32516
17 X. Pú Xi 32517
18 X. Mường Khong 32518
19 X. Mường Thín 32519
20 X. Nà Sáy 32520
21 X. Chiềng Sinh 32521
22 X. Chiềng Đông 32522
23 X. Tênh Phông 32523
24 X. Quài Tở 32524
25 BCP. Tuần Giáo 32550
6 HUYỆN TỦA CHÙA  
1 BC. Trung tâm huyện Tủa Chùa 32600
2 Huyện ủy 32601
3 Hội đồng nhân dân 32602
4 Ủy ban nhân dân 32603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 32604
6 TT. Tủa Chùa 32606
7 X. Mường Báng 32607
8 X. Xá Nhè 32608
9 X. Mường Đun 32609
10 X. Tủa Thàng 32610
11 X. Huổi Só 32611
12 X. Xín Chải 32612
13 X. Tả Sìn Thàng 32613
14 X. Lao Xả Phình 32614
15 X. Trung Thu 32615
16 X. Tả Phìn 32616
17 X. Sính Phình 32617
18 BCP. Tủa Chùa 32650
7 THỊ XÃ MƯỜNG LAY  
1 BC. Trung tâm thị xã Mường Lay 32700
2 Thị ủy 32701
3 Hội đồng nhân dân 32702
4 Ủy ban nhân dân 32703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 32704
6 P. Na Lay 32706
7 P. Sông Đà 32707
8 X. Lay Nưa 32708
10 BCP. Mường Lay 32725
11 BC. Nậm Cản 32726
8 HUYỆN MƯỜNG CHÀ  
1 BC. Trung tâm huyện Mường Chà 32750
2 Huyện ủy 32751
3 Hội đồng nhân dân 32752
4 Ủy ban nhân dân 32753
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 32754
6 TT. Mường Chà 32756
7 X. Huổi Mí 32757
8 X. Nậm Nèn 32758
9 X. Pa Ham 32759
10 X. Xá Tổng 32760
11 X. Hừa Ngài 32761
12 X. Huổi Lèng 32762
13 X. Mường Tùng 32763
14 X. Ma Thì Hồ 32764
15 X. Sa Lông 32765
16 X. Na Sang 32766
17 X. Mường Mươn 32767
18 BCP. Mường Chà 32775
9 HUYỆN NẬM PỒ  
1 BC. Trung tâm huyện Nậm Pồ 32800
2 Huyện ủy 32801
3 Hội đồng nhân dân 32802
4 Ủy ban nhân dân 32803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 32804
6 X. Nà Hỳ 32806
7 X. Si Pa Phìn 32807
8 X. Phìn Hồ 32808
9 X. Chà Nưa 32809
10 X. Chà Tở 32810
11 X. Nậm Khăn 32811
12 X. Pa Tần 32812
13 X. Chà Cang 32813
14 X. Nậm Tin 32814
15 X. Na Cô Sa 32815
16 X. Nà Khoa 32816
17 X. Nậm Nhừ 32817
18 X. Nậm Chua 32818
19 X. Nà Bủng 32819
20 X. Vàng Đán 32820
21 BCP. Nậm Pồ 32850
10 HUYỆN MƯỜNG NHÉ  
1 BC. Trung tâm huyện Mường Nhé 32900
2 Huyện ủy 32901
3 Hội đồng nhân dân 32902
4 Ủy ban nhân dân 32903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 32904
6 X. Mường Nhé 32906
7 X. Nậm Vì 32907
8 X. Chung Chải 32908
9 X. Leng Su Sìn 32909
10 X. Sen Thượng 32910
11 X. Sín Thầu 32911
12 X. Nậm Kè 32912
13 X. Quảng Lâm 32913
14 X. Pá Mỳ 32914
15 X. Huổi Lếnh 32915
16 X. Mường Toong 32916
17 BCP. Mường Nhé 32950