Tây Bắc Bộ          8905

Mã bưu điện Yên Bái mới nhất


Yên Bái là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Yên Bái33000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Yên Bái gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Yên Bái có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Yên Bái: 33000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Yên Bái)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Yên Bái mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Yên Bái 33000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 33001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 33002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 33003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 33004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 33005
7 Đảng ủy khối cơ quan 33009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 33010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 33011
10 Báo Yên Bái 33016
11 Hội đồng nhân dân 33021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 33030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 33035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 33036
15 Kiểm toán nhà nước tại khu vực VII 33037
16 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 33040
17 Sở Công Thương 33041
18 Sở Kế hoạch và Đầu tư 33042
19 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 33043
20 Sở Ngoại vụ 33044
21 Sở Tài chính 33045
22 Sở Thông tin và Truyền thông 33046
23 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 33047
24 Công an tỉnh 33049
25 Sở Nội vụ 33051
26 Sở Tư pháp 33052
27 Sở Giáo dục và Đào tạo 33053
28 Sở Giao thông vận tải 33054
29 Sở Khoa học và Công nghệ 33055
30 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 33056
31 Sở Tài nguyên và Môi trường 33057
32 Sở Xây dựng 33058
33 Sở Y tế 33060
34 Bộ chỉ huy Quân sự 33061
35 Ban Dân tộc 33062
36 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 33063
37 Thanh tra tỉnh 33064
38 Trường chính trị tỉnh 33065
39 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 33066
40 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 33067
41 Bảo hiểm xã hội tỉnh 33070
42 Cục Thuế 33078
43 Cục Hải quan 33079
44 Cục Thống kê 33080
45 Kho bạc Nhà nước tỉnh 33081
46 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 33085
47 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 33086
48 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 33087
49 Liên đoàn Lao động tỉnh 33088
50 Hội Nông dân tỉnh 33089
51 Ủy ban Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 33090
52 Tỉnh Đoàn 33091
53 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 33092
54 Hội Cựu chiến binh tỉnh 33093
1 THÀNH PHỐ YÊN BÁI  
1 BC. Trung tâm thành phố Yên Bái 33100
2 Thành ủy 33101
3 Hội đồng nhân dân 33102
4 Ủy ban nhân dân 33103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33104
6 P. Nguyễn Thái Học 33106
7 P. Yên Ninh 33107
8 P. Minh Tân 33108
9 X. Minh Bảo 33109
10 P. Nam Cường 33110
11 X. Tuy Lộc 33111
12 X. Âu Lâu 33112
13 P. Nguyễn Phúc 33113
14 P. Hồng Hà 33114
15 P. Hợp Minh 33115
16 X. Giới Phiên 33116
17 X. Phúc Lộc 33117
17 X. Văn Phú 33118
19 X. Văn Tiến 33119
20 X. Tân Thịnh 33120
21 P. Đồng Tâm 33121
22 P. Yên Thịnh 33122
23 BCP. Yên Bái 33150
24 BC. KHL Yên Bái 33151
25 BC. TMĐT Yên Bái 33152
26 BC. Yên Hòa 33153
27 BC. Minh Tân 33154
28 BC. Nam Cường 33155
29 BC. Hợp Minh 33156
30 BC. Yên Bái Km5 33157
31 BC. Yên Thịnh 33158
32 BC. Hệ 1 Yên Bái 33199
2 HUYỆN YÊN BÌNH  
1 BC. Trung tâm huyện Yên Bình 33200
2 Huyện ủy 33201
3 Hội đồng nhân dân 33202
4 Ủy ban nhân dân 33203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33204
6 TT. Yên Bình 33206
7 X. Vĩnh Kiên 33207
8 X. Yên Bình 33208
9 X. Bạch Hà 33209
10 X. Vũ Linh 33210
11 X. Phúc An 33211
12 X. Yên Thành 33212
13 X. Xuân Lai 33213
14 X. Mỹ Gia 33214
15 X. Cẩm Nhân 33215
16 X. Tích Cốc 33216
17 X. Xuân Long 33217
18 X. Ngọc Chấn 33218
19 X. Phúc Ninh 33219
20 X. Tân Nguyên 33220
21 X. Bảo Ái 33221
22 X. Mông Sơn 33222
23 X. Cẩm Ân 33223
24 X. Tân Hương 33224
25 X. Đại Đồng 33225
26 X. Phú Thịnh 33226
27 X. Văn Lãng 33227
28 X. Thịnh Hưng 33228
29 X. Đại Minh 33229
30 X. Hán Đà 33230
31 TT. Thác Bà 33231
32 BCP. Yên Bình 33250
33 BC. Km9 33251
34 BC. Cảm Ân 33252
35 BC. Cát Lem 33253
36 BC. Thác Bà 33254
37 BĐVHX Cẩm Nhân 1 33255
3 HUYỆN LỤC YÊN  
1 BC. Trung tâm huyện Lục Yên 33300
2 Huyện ủy 33301
3 Hội đồng nhân dân 33302
4 Ủy ban nhân dân 33303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33304
6 TT. Yên Thế 33306
7 X. Minh Xuân 33307
8 X. Mường Lai 33308
9 X. Yên Thắng 33309
10 X. Mai Sơn 33310
11 X. Khánh Thiện 33311
12 X. Lâm Thượng 33312
13 X. Tân Phượng 33313
14 X. Minh Chuẩn 33314
15 X. Khai Trung 33315
16 X. Tân Lĩnh 33316
17 X. Tô Mậu 33317
18 X. An Lạc 33318
19 X. Khánh Hoà 33319
20 X. Trúc Lâu 33320
21 X. Động Quan 33321
22 X. Tân Lập 33322
23 X. Phúc Lợi 33323
24 X. Trung Tâm 33324
25 X. Phan Thanh 33325
26 X. An Phú 33326
27 X. Minh Tiến 33327
28 X. Liễu Đô 33328
29 X. Vĩnh Lạc 33329
30 BCP. Lục Yên 33350
31 BC. Khánh Hòa 33351
4 HUYỆN VĂN YÊN  
1 BC. Trung tâm huyện Văn Yên 33400
2 Huyện ủy 33401
3 Hội đồng nhân dân 33402
4 Ủy ban nhân dân 33403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33404
6 TT. Mậu A 33406
7 X. Ngòi A 33407
8 X. Mậu Đông 33408
9 X. Quang Minh 33409
10 X. An Bình 33410
11 X. Lâm Giang 33411
12 X. Lang Thíp 33412
13 X. Châu Quế Thượng 33413
14 X. Châu Quế Hạ 33414
15 X. Đông An 33415
16 X. Đông Cuông 33416
17 X. Phong Dụ Hạ 33417
18 X. Phong Dụ Thượng 33418
19 X. Xuân Tầm 33419
20 X. Tân Hợp 33420
21 X. An Thịnh 33421
22 X. Đại Phác 33422
23 X. Đại Sơn 33423
24 X. Nà Hẩu 33424
25 X. Mỏ Vàng 33425
26 X. Viễn Sơn 33426
27 X. Hoàng Thắng 33427
28 X. Xuân Ái 33428
29 X. Yên Phú 33429
30 X. Yên Hợp 33430
31 X. Yên Hưng 33431
32 X. Yên Thái 33432
33 BCP. Văn Yên 33450
34 BC. Trái Hút 33451
5 HUYỆN MÙ CĂNG CHẢI  
1 BC. Trung tâm huyện Mù Căng Chải 33500
2 Huyện ủy 33501
3 Hội đồng nhân dân 33502
4 Ủy ban nhân dân 33503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33504
6 TT. Mù Cang Chải 33506
7 X. Mồ Dề 33507
8 X. Khao Mang 33508
9 X. Hồ Bốn 33509
10 X. Lao Chải 33510
11 X. Kim Nọi 33511
12 X. Chế Tạo 33512
13 X. Dế Xu Phình 33513
14 X. Púng Luông 33514
15 X. Nậm Khắt 33515
16 X. Cao Phạ 33516
17 X. La Pán Tẩn 33517
18 X. Chế Cu Nha 33518
19 X. Nậm Có 33519
20 BCP. Mù Căng Chải 33550
21 BC. Pú Luông 33551
6 HUYỆN TRẠM TẤU  
1 BC. Trung tâm huyện Trạm Tấu 33600
2 Huyện ủy 33601
3 Hội đồng nhân dân 33602
4 Ủy ban nhân dân 33603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33604
6 TT. Trạm Tấu 33606
7 X. Hát Lừu 33607
8 X. Xà Hồ 33608
9 X. Trạm Tấu 33609
10 X. Pá Lau 33610
11 X. Túc Đán 33611
12 X. Bản Công 33612
13 X. Bản Mù 33613
14 X. Làng Nhì 33614
15 X. Tà Si Láng 33615
16 X. Phình Hồ 33616
17 X. Pá Hu 33617
18 BCP. Trạm Tấu 33650
7 THỊ XÃ NGHĨA LỘ  
1 BC. Trung tâm thị xã Nghĩa Lộ 33700
2 Thị ủy 33701
3 Hội đồng nhân dân 33702
4 Ủy ban nhân dân 33703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33704
6 P. Trung Tâm 33706
7 X. Nghĩa Lợi 33707
8 X. Nghĩa Phúc 33708
9 P. Pú Trạng 33709
10 X. Nghĩa An 33710
11 P. Tân An 33711
12 P. Cầu Thia 33712
13 BCP. Nghĩa Lộ 33750
8 HUYỆN VĂN CHẤN  
1 BC. Trung tâm huyện Văn Chấn 33800
2 Huyện ủy 33801
3 Hội đồng nhân dân 33802
4 Ủy ban nhân dân 33803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33804
6 X. Sơn Thịnh 33806
7 X. Suối Giàng 33807
8 X. An Lương 33808
9 X. Suối Quyền 33809
10 X. Sùng Đô 33810
11 X. Nậm Mười 33811
12 X. Gia Hội 33812
13 X. Nậm Búng 33813
14 X. Tú Lệ 33814
15 X. Nậm Lành 33815
16 X. Sơn Lương 33816
17 TT. Nông Trường Liên Sơn 33817
18 X. Nghĩa Sơn 33818
19 X. Sơn A 33819
20 X. Phù Nham 33820
21 TT. Nông Trường Nghĩa Lộ 33821
22 X. Thanh Lương 33822
23 X. Hạnh Sơn 33823
24 X. Phúc Sơn 33824
25 X. Thạch Lương 33825
26 X. Đồng Khê 33826
27 TT. Nông Trường Trần Phú 33827
28 X. Cát Thịnh 33828
29 X. Thượng Bằng La 33829
30 X. Minh An 33830
31 X. Nghĩa Tâm 33831
32 X. Bình Thuận 33832
33 X. Chấn Thịnh 33833
34 X. Đại Lịch 33834
35 X. Suối Bu 33835
36 X. Tân Thịnh 33836
37 BCP. Văn Chấn 33850
38 BC. Thái Lão 33851
39 BC. Đồng Khê 33852
40 BC. Ba Khe 33853
41 BC. Mỵ 33854
9 HUYỆN TRẤN YÊN  
1 BC. Trung tâm huyện Trấn Yên 33900
2 Huyện ủy 33901
3 Hội đồng nhân dân 33902
4 Ủy ban nhân dân 33903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33904
6 TT. Cổ Phúc 33906
7 X. Minh Quán 33907
8 X. Hòa Cuông 33908
9 X. Việt Thành 33909
10 X. Đào Thịnh 33910
11 X. Tân Đồng 33911
12 X. Báo Đáp 33912
13 X. Quy Mông 33913
14 X. Kiên Thành 33914
15 X. Hồng Ca 33915
16 X. Hưng Khánh 33916
17 X. Hưng Thịnh 33917
18 X. Việt Hồng 33918
19 X. Vân Hội 33919
20 X. Việt Cường 33920
21 X. Minh Quân 33921
22 X. Bảo Hưng 33922
23 X. Lương Thịnh 33923
24 X. Y Can 33924
25 X. Minh Tiến 33925
26 X. Nga Quán 33926
27 X. Cường Thịnh 33927
28 BCP. Trấn Yên 33950

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Yên Bái mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục mình cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^