Đông Bắc Bộ          12549

Mã bưu điện Phú Thọ mới nhất


Phú Thọ là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Phú Thọ35000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Phú Thọ gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Phú Thọ có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Phú Thọ: 35000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Phú Thọ)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Phú Thọ mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Phú Thọ 35000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 35001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 35002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 35003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 35004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 35005
7 Đảng ủy khối cơ quan 35009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 35010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 35011
10 Báo Phú Thọ 35016
11 Hội đồng nhân dân 35021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 35030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 35035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 35036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 35040
16 Sở Công Thương 35041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 35042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 35043
19 Sở Ngoại vụ 35044
20 Sở Tài chính 35045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 35046
22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 35047
23 Công an tỉnh 35049
24 Sở Nội vụ 35051
25 Sở Tư pháp 35052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 35053
27 Sở Giao thông vận tải 35054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 35055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 35056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 35057
31 Sở Xây dựng 35058
32 Sở Y tế 35060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 35061
34 Ban Dân tộc 35062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 35063
36 Thanh tra tỉnh 35064
37 Trường chính trị tỉnh 35065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 35066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 35067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 35070
41 Cục Thuế 35078
42 Chi cục Hải quan 35079
43 Cục Thống kê 35080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 35081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 35085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 35086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 35087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 35088
49 Hội Nông dân tỉnh 35089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 35090
51 Tỉnh Đoàn 35091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 35092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 35093
1 THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ  
1 BC. Trung tâm thành phố Việt Trì 35100
2 Thành ủy 35101
3 Hội đồng nhân dân 35102
4 Ủy ban nhân dân 35103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35104
6 P. Thọ Sơn 35106
7 P. Thanh Miếu 35107
8 X. Sông Lô 35108
9 X. Trưng Vương 35109
10 P. Dữu Lâu 35110
11 X. Phượng Lâu 35111
12 X. Hùng Lô 35112
13 X. Kim Đức 35113
14 X. Hy Cương 35114
15 X. Chu Hóa 35115
16 X. Thanh Đình 35116
17 X. Thụy Vân 35117
18 P. Vân Phú 35118
19 P. Vân Cơ 35119
20 P. Nông Trang 35120
21 P. Minh Phương 35121
22 X. Tân Đức 35122
23 P. Minh Nông 35123
24 P. Gia Cẩm 35124
25 P. Tân Dân 35125
26 P. Tiên Cát 35126
27 P. Bến Gót 35127
28 P. Bạch Hạc 35128
29 BCP. Việt Trì 35150
30 BC. KHL Phú Thọ 35151
31 BC. Đền Hùng 35152
32 BC. Vân Cơ 35153
33 BC. Nông Trang 35154
34 BC. Tân Dân 35155
35 BC. Ga Việt Trì 35156
36 BC. Bạch Hạc 35157
37 BC. Hệ 1 Phú Thọ 35199
2 HUYỆN PHÙ NINH  
1 BC. Trung tâm huyện Phù Ninh 35200
2 Huyện ủy 35201
3 Hội đồng nhân dân 35202
4 Ủy ban nhân dân 35203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35204
6 TT. Phong Châu 35206
7 X. Phú Nham 35207
8 X. Tiên Du 35208
9 X. Gia Thanh 35209
10 X. Hạ Giáp 35210
11 X. Bảo Thanh 35211
12 X. Trị Quận 35212
13 X. Lệ Mỹ 35213
14 X. Phú Mỹ 35214
15 X. Liên Hoa 35215
16 X. Trạm Thản 35216
17 X. Tiên Phú 35217
18 X. Trung Giáp 35218
19 X. Phú Lộc 35219
20 X. Phù Ninh 35220
21 X. An Đạo 35221
22 X. Bình Bộ 35222
23 X. Tử Đà 35223
24 X. Vĩnh Phú 35224
25 BCP. Phù Ninh 35230
26 BC. Phú Lộc 35231
3 HUYỆN LÂM THAO  
1 BC. Trung tâm huyện Lâm Thao 35250
2 Huyện ủy 35251
3 Hội đồng nhân dân 35252
4 Ủy ban nhân dân 35253
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35254
6 TT. Lâm Thao 35256
7 X. Thạch Sơn 35257
8 TT. Hùng Sơn 35258
9 X. Tiên Kiên 35259
10 X. Xuân Lũng 35260
11 X. Xuân Huy 35261
12 X. Hợp Hải 35262
13 X. Kinh Kệ 35263
14 X. Sơn Dương 35264
15 X. Tứ Xã 35265
16 X. Bản Nguyên 35266
17 X. Vĩnh Lại 35267
18 X. Cao Xá 35268
19 X. Sơn Vi 35269
20 BCP. Lâm Thao 35275
21 BC. Tiên Kiên 35276
4 HUYỆN ĐOAN HÙNG  
1 BC. Trung tâm huyện Đoan Hùng 35300
2 Huyện ủy 35301
3 Hội đồng nhân dân 35302
4 Ủy ban nhân dân 35303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35304
6 TT. Đoan Hùng 35306
7 X. Hữu Đô 35307
8 X. Chí Đám 35308
9 X. Vân Du 35309
10 X. Hùng Quan 35310
11 X. Nghinh Xuyên 35311
12 X. Đông Khê 35312
13 X. Bằng Luân 35313
14 X. Minh Lương 35314
15 X. Bằng Doãn 35315
16 X. Quế Lâm 35316
17 X. Phương Trung 35317
18 X. Phong Phú 35318
19 X. Tây Cốc 35319
20 X. Phúc Lai 35320
21 X. Ca Đình 35321
22 X. Ngọc Quan 35322
23 X. Sóc Đăng 35323
24 X. Đại Nghĩa 35324
25 X. Phú Thứ 35325
26 X. Hùng Long 35326
27 X. Vân Đồn 35327
28 X. Yên Kiện 35328
29 X. Tiêu Sơn 35329
30 X. Minh Tiến 35330
31 X. Chân Mộng 35331
32 X. Minh Phú 35332
33 X. Vụ Quang 35333
34 BCP. Đoan Hùng 35350
35 BC. Tây Cốc 35351
36 BC. Cầu Hai 35352
5 HUYỆN HẠ HÒA  
1 BC. Trung tâm huyện Hạ Hòa 35400
2 Huyện ủy 35401
3 Hội đồng nhân dân 35402
4 Ủy ban nhân dân 35403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35404
6 TT. Hạ Hoà 35406
7 X. Ấm Hạ 35407
8 X. Gia Điền 35408
9 X. Hà Lương 35409
10 X. Đại Phạm 35410
12 X. Đan Hà 35411
13 X. Hậu Bổng 35412
14 X. Liên Phương 35413
15 X. Đan Thượng 35414
16 X. Lệnh Khanh 35415
17 X. Phụ Khánh 35416
18 X. Y Sơn 35417
19 X. Lâm Lợi 35418
20 X. Động Lâm 35419
21 X. Hiền Lương 35420
22 X. Quân Khê 35421
23 X. Xuân Áng 35422
24 X. Chuế Lưu 35423
25 X. Bằng Giã 35424
26 X. Vô Tranh 35425
27 X. Văn Lang 35426
28 X. Minh Côi 35427
29 X. Mai Tùng 35428
30 X. Vĩnh Chân 35429
31 X. Vụ Cầu 35430
32 X. Yên Luật 35431
33 X. Lang Sơn 35432
34 X. Minh Hạc 35433
35 X. Hương Xạ 35434
36 X. Chính Công 35435
37 X. Yên Kỳ 35436
38 X. Cáo Điền 35437
39 X. Phương Viên 35438
40 BCP. Hạ Hòa 35450
41 BC. Xuân Áng 35451
6 HUYỆN YÊN LẬP  
1 BC. Trung tâm huyện Yên Lập 35500
2 Huyện ủy 35501
3 Hội đồng nhân dân 35502
4 Ủy ban nhân dân 35503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35504
6 TT. Yên Lập 35506
7 X. Hưng Long 35507
8 X. Xuân Thủy 35508
9 X. Xuân Viên 35509
10 X. Xuân An 35510
11 X. Lương Sơn 35511
12 X. Mỹ Lương 35512
13 X. Mỹ Lung 35513
14 X. Trung Sơn 35514
15 X. Nga Hoàng 35515
16 X. Thượng Long 35516
17 X. Đồng Thịnh 35517
18 X. Phúc Khánh 35518
19 X. Ngọc Lập 35519
20 X. Ngọc Đồng 35520
21 X. Minh Hòa 35521
22 X. Đồng Lạc 35522
23 BCP. Yên Lập 35530
7 HUYỆN TÂN SƠN  
1 BC. Trung tâm huyện Tân Sơn 35550
2 Huyện ủy 35551
3 Hội đồng nhân dân 35552
4 Ủy ban nhân dân 35553
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35554
6 X. Tân Phú 35556
7 X. Thu Ngạc 35557
8 X. Thạch Kiệt 35558
9 X. Thu Cúc 35559
10 X. Đồng Sơn 35560
11 X. Lai Đồng 35561
12 X. Kiệt Sơn 35562
13 X. Tân Sơn 35563
14 X. Xuân Đài 35564
15 X. Xuân Sơn 35565
16 X. Kim Thượng 35566
17 X. Vinh Tiền 35567
18 X. Tam Thanh 35568
19 X. Long Cốc 35569
20 X. Văn Luông 35570
21 X. Minh Đài 35571
22 X. Mỹ Thuận 35572
23 BCP. Tân Sơn 35580
8 HUYỆN CẨM KHÊ  
1 BC. Trung tâm huyện Cẩm Khê 35600
2 Huyện ủy 35601
3 Hội đồng nhân dân 35602
4 Ủy ban nhân dân 35603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35604
6 TT. Sông Thao 35606
7 X. Sai Nga 35607
8 X. Sơn Nga 35608
9 X. Phùng Xá 35609
10 X. Phương Xá 35610
11 X. Đồng Cam 35611
12 X. Tuy Lộc 35612
13 X. Ngô Xá 35613
14 X. Tiên Lương 35614
15 X. Phượng Vĩ 35615
16 X. Thụy Liễu 35616
17 X. Tam Sơn 35617
18 X. Văn Bán 35618
19 X. Tùng Khê 35619
20 X. Cấp Dẫn 35620
21 X. Xương Thịnh 35621
22 X. Thanh Nga 35622
23 X. Phú Khê 35623
24 X. Sơn Tình 35624
25 X. Hương Lung 35625
26 X. Tạ Xá 35626
27 X. Chương Xá 35627
28 X. Văn Khúc 35628
29 X. Yên Dưỡng 35629
30 X. Đồng Lương 35630
31 X. Điêu Lương 35631
32 X. Cát Trù 35632
33 X. Hiền Đa 35633
34 X. Tình Cương 35634
35 X. Phú Lạc 35635
36 X. Yên Tập 35636
37 BCP. Cẩm Khê 35650
38 BC. Phương Xá 35651
39 BC. Phú Lạc 35652
9 HUYỆN THANH BA  
1 BC. Trung tâm huyện Thanh Ba 35700
2 Huyện ủy 35701
3 Hội đồng nhân dân 35702
4 Ủy ban nhân dân 35703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35704
6 TT. Thanh Ba 35706
7 X. Thái Ninh 35707
8 X. Đại An 35708
9 X. Đông Lĩnh 35709
10 X. Thanh Vân 35710
11 X. Hanh Cù 35711
12 X. Vân Lĩnh 35712
13 X. Đồng Xuân 35713
14 X. Yển Khê 35714
15 X. Yên Nội 35715
16 X. Phương Lĩnh 35716
17 X. Vũ Yển 35717
18 X. Mạn Lạn 35718
19 X. Thanh Xá 35719
20 X. Hoàng Cương 35720
21 X. Chí Tiên 35721
22 X. Sơn Cương 35722
23 X. Thanh Hà 35723
24 X. Đỗ Sơn 35724
25 X. Đỗ Xuyên 35725
26 X. Lương Lỗ 35726
27 X. Đông Thành 35727
28 X. Võ Lao 35728
29 X. Khải Xuân 35729
30 X. Năng Yên 35730
31 X. Quảng Nạp 35731
32 X. Ninh Dân 35732
33 BCP. Thanh Ba 35750
10 HUYỆN THANH SƠN  
1 BC. Trung tâm huyện Thanh Sơn 35800
2 Huyện ủy 35801
3 Hội đồng nhân dân 35802
4 Ủy ban nhân dân 35803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35804
6 TT. Thanh Sơn 35806
7 X. Sơn Hùng 35807
8 X. Thục Luyện 35808
9 X. Địch Quả 35809
10 X. Võ Miếu 35810
11 X. Cự Thắng 35811
12 X. Văn Miếu 35812
13 X. Tân Minh 35813
14 X. Khả Cửu 35814
15 X. Đông Cửu 35815
16 X. Thượng Cửu 35816
17 X. Tân Lập 35817
18 X. Yên Lương 35818
19 X. Yên Sơn 35819
20 X. Tinh Nhuệ 35820
21 X. Lương Nha 35821
22 X. Yên Lãng 35822
23 X. Hương Cần 35823
24 X. Thắng Sơn 35824
25 X. Cự Đồng 35825
26 X. Tất Thắng 35826
27 X. Thạch Khoán 35827
28 X. Giáp Lai 35828
29 BCP. Thanh Sơn 35835
11 HUYỆN THANH THỦY  
1 BC. Trung tâm huyện Thanh Thủy 35850
2 Huyện ủy 35851
3 Hội đồng nhân dân 35852
4 Ủy ban nhân dân 35853
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35854
6 TT. Thanh Thủy 35856
7 X. Tân Phương 35857
8 X. Thạch Đồng 35858
9 X. Xuân Lộc 35859
10 X. Đào Xá 35860
11 X. Sơn Thủy 35861
12 X. Hoàng Xá 35862
13 X. Trung Thịnh 35863
14 X. Trung Nghĩa 35864
15 X. Phượng Mao 35865
16 X. Yến Mao 35866
17 X. Tu Vũ 35867
18 X. Đồng Luận 35868
19 X. Đoan Hạ 35869
20 X. Bảo Yên 35870
21 BCP. Thanh Thủy 35880
22 BC. Hoàng Xá 35881
12 THỊ XÃ PHÚ THỌ  
1 BC. Trung tâm thị xã Phú Thọ 35900
2 Thị ủy 35901
3 Hội đồng nhân dân 35902
4 Ủy ban nhân dân 35903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35904
6 P. Âu Cơ 35906
7 P. Phong Châu 35907
8 X. Hà Thạch 35908
9 X. Phú Hộ 35909
10 X. Hà Lộc 35910
11 X. Văn Lung 35911
12 P. Thanh Vinh 35912
13 P. Trường Thịnh 35913
14 P. Hùng Vương 35914
15 X. Thanh Minh 35915
16 BCP. Phú Thọ 35925
17 BC. Hùng Vương 35926
18 BC. Phú Hộ 35927
19 BC. Thanh Vinh 35928
13 HUYỆN TAM NÔNG  
1 BC. Trung tâm huyện Tam Nông 35950
2 Huyện ủy 35951
3 Hội đồng nhân dân 35952
4 Ủy ban nhân dân 35953
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35954
6 TT. Hưng Hoá 35956
7 X. Hương Nộn 35957
8 X. Cổ Tiết 35958
9 X. Tam Cường 35959
10 X. Văn Lương 35960
11 X. Thanh Uyên 35961
12 X. Hiền Quan 35962
13 X. Vực Trường 35963
14 X. Hương Nha 35964
15 X. Xuân Quang 35965
16 X. Tứ Mỹ 35966
17 X. Hùng Đô 35967
18 X. Phương Thịnh 35968
19 X. Quang Húc 35969
20 X. Tề Lễ 35970
21 X. Thọ Văn 35971
22 X. Dị Nậu 35972
23 X. Dậu Dương 35973
24 X. Thượng Nông 35974
25 X. Hồng Đà 35975
26 BCP. Tam Nông 35980
27 BC. Cổ Tiết 35981
28 BĐVHX Thọ Văn 2 35982

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Phú Thọ mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục mình cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^