Bắc Trung Bộ          18278

Mã bưu điện Hà Tĩnh mới nhất


Hà Tĩnh là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Hà Tĩnh45000 - 46000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hà Tĩnh gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Hà Tĩnh có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Hà Tĩnh: 45000 - 46000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Hà Tĩnh)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Hà Tĩnh mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Hà Tĩnh 45000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 45001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 45002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 45003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 45004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 45005
7 Đảng ủy khối cơ quan 45009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 45010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 45011
10 Báo Hà Tĩnh 45016
11 Hội đồng nhân dân 45021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 45030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 45035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 45036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 45040
16 Sở Công Thương 45041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 45042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 45043
19 Sở Ngoại vụ 45044
20 Sở Tài chính 45045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 45046
22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 45047
23 Công an tỉnh 45049
24 Sở Nội vụ 45051
25 Sở Tư pháp 45052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 45053
27 Sở Giao thông vận tải 45054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 45055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 45056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 45057
31 Sở Xây dựng 45058
32 Sở Y tế 45060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 45061
34 Ban Dân tộc 45062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 45063
36 Thanh tra tỉnh 45064
37 Trường chính trị Trần Phú 45065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 45066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 45067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 45070
41 Cục Thuế 45078
42 Cục Hải quan 45079
43 Cục Thống kê 45080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 45081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 45085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 45086
47 Hội Văn học nghệ thuật 45087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 45088
49 Hội Nông dân tỉnh 45089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 45090
51 Tỉnh đoàn 45091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 45092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 45093
1 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH  
1 BC. Trung tâm thành phố Hà Tĩnh 45100
2 Thành ủy 45101
3 Hội đồng nhân dân 45102
4 Ủy ban nhân dân 45103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45104
6 P. Nam Hà 45106
7 P. Tân Giang 45107
8 P. Thạch Quý 45108
9 X. Thạch Hưng 45109
10 X. Thạch Đồng 45110
11 X. Thạch Môn 45111
12 X. Thạch Hạ 45112
13 X. Thạch Trung 45113
14 P. Nguyễn Du 45114
15 P. Bắc Hà 45115
16 P. Trần Phú 45116
17 P. Thạch Linh 45117
18 P. Hà Huy Tập 45118
19 P. Đại Nài 45119
20 P. Văn Yên 45120
21 X. Thạch Bình 45121
22 BCP. Hà Tĩnh 45150
23 BC. KHL Hà Tĩnh 45151
24 BC. Tân Giang 45152
25 BC. Thạch Hạ 45153
26 BC. Cầu Đông 45154
27 BC. Bến Xe 45155
28 BC. Cầu Phủ 45156
29 BC. HCC Hà Tĩnh 45198
30 BC. Hệ 1 Hà Tĩnh 45199
2 HUYỆN THẠCH HÀ  
1 BC. Trung tâm huyện Thạch Hà 45200
2 Huyện ủy 45201
3 Hội đồng nhân dân 45202
4 Ủy ban nhân dân 45203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45204
6 TT. Thạch Hà 45206
7 X. Thạch Long 45207
8 X. Thạch Bàn 45208
9 X. Thạch Đỉnh 45209
10 X. Thạch Hải 45210
11 X. Thạch Khê 45211
12 X. Thạch Trị 45212
13 X. Thạch Lạc 45213
14 X. Tượng Sơn 45214
15 X. Thạch Văn 45215
16 X. Thạch Thắng 45216
17 X. Thạch Hội 45217
18 X. Phù Việt 45218
19 X. Thạch Sơn 45219
20 X. Thạch Kênh 45220
21 X. Thạch Liên 45221
22 X. Việt Xuyên 45222
23 X. Thạch Tiến 45223
24 X. Thạch Thanh 45224
25 X. Thạch Ngọc 45225
26 X. Thạch Vĩnh 45226
27 X. Ngọc Sơn 45227
28 X. Bắc Sơn 45228
29 X. Thạch Lưu 45229
30 X. Thạch Đài 45230
31 X. Thạch Tân 45231
32 X. Thạch Lâm 45232
33 X. Thạch Hương 45233
34 X. Thạch Xuân 45234
35 X. Nam Hương 45235
36 X. Thạch Điền 45236
37 BCP. Thạch Hà 45250
38 BC. Chợ Mới 45251
39 BC. Thạch Việt 45252
40 BC. Thạch Liên 45253
41 BC. Thạch Lưu 45254
3 HUYỆN CAN LỘC  
1 BC. Trung tâm huyện Can Lộc 45300
2 Huyện ủy 45301
3 Hội đồng nhân dân 45302
4 Ủy ban nhân dân 45303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45304
6 TT. Nghèn 45306
7 X. Thuần Thiện 45307
8 X. Thiên Lộc 45308
9 X. Vương Lộc 45309
10 X. Tùng Lộc 45310
11 X. Tiến Lộc 45311
12 X. Khánh Lộc 45312
13 X. Thanh Lộc 45313
14 X. Kim Lộc 45314
15 X. Song Lộc 45315
16 X. Thường Nga 45316
17 X. Trường Lộc 45317
18 X. Yên Lộc 45318
19 X. Phú Lộc 45319
20 X. Vĩnh Lộc 45320
21 X. Gia Hanh 45321
22 X. Trung Lộc 45322
23 X. Thượng Lộc 45323
24 X. Xuân Lộc 45324
25 X. Đồng Lộc 45325
26 X. Quang Lộc 45326
27 X. Mỹ Lộc 45327
28 X. Sơn Lộc 45328
29 BCP. Can Lộc 45350
30 BC. Tân Vĩnh 45351
31 BC. Chợ Tổng 45352
32 BC. Đồng Lộc 45353
33 BĐVHX Nhân Lộc 45354
34 BĐVHX Vĩnh Lộc 1 45355
4 HUYỆN LỘC HÀ  
1 BC. Trung tâm huyện Lộc Hà 45400
2 Huyện ủy 45401
3 Hội đồng nhân dân 45402
4 Ủy ban nhân dân 45403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45404
6 X. Bình Lộc 45406
7 X. An Lộc 45407
8 X. Thịnh Lộc 45408
9 X. Tân Lộc 45409
10 X. Hồng Lộc 45410
11 X. Ích Hậu 45411
12 X. Phù Lưu 45412
13 X. Thạch Bằng 45413
14 X. Thạch Kim 45414
15 X. Thạch Châu 45415
16 X. Thạch Mỹ 45416
17 X. Mai Phụ 45417
18 X. Hộ Đô 45418
19 BCP. Lộc Hà 45450
20 BC. Chợ Phủ 45451
21 BC. Bình Lộc 45452
22 BC. Cầu Trù 45453
23 BC. Thạch Kim 45454
5 HUYỆN NGHI XUÂN  
1 BC. Trung tâm huyện Nghi Xuân 45500
2 Huyện ủy 45501
3 Hội đồng nhân dân 45502
4 Ủy ban nhân dân 45503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45504
6 TT. Nghi Xuân 45506
7 X. Xuân Hải 45507
8 X. Xuân Phổ 45508
9 X. Xuân Đan 45509
10 X. Xuân Trường 45510
11 X. Xuân Hội 45511
12 X. Tiên Điền 45512
13 X. Xuân Yên 45513
14 X. Xuân Giang 45514
15 TT. Xuân An 45515
16 X. Xuân Mỹ 45516
17 X. Xuân Thành 45517
18 X. Xuân Liên 45518
19 X. Cổ Đạm 45519
20 X. Xuân Viên 45520
21 X. Xuân Hồng 45521
22 X. Xuân Lam 45522
23 X. Xuân Lĩnh 45523
24 X. Cương Gián 45524
25 BCP. Nghi Xuân 45550
26 BC. Xuân Đan 45551
27 BC. Gia Lách 45552
28 BC. Xuân Thành 45553
29 BC. Cổ Đạm 45554
30 BC. Cương Gián 45555
6 THỊ XÃ HỒNG LĨNH  
1 BC. Trung tâm thị xã Hồng Lĩnh 45600
2 Thị ủy 45601
3 Hội đồng nhân dân 45602
4 Ủy ban nhân dân 45603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45604
6 P. Nam Hồng 45606
7 P. Bắc Hồng 45607
8 P. Trung Lương 45608
9 P. Đức Thuận 45609
10 X. Thuận Lộc 45610
11 P. Đậu Liêu 45611
12 BCP. Hồng Lĩnh 45650
13 BC. Hồng Sơn 45651
7 HUYỆN ĐỨC THỌ  
1 BC. Trung tâm huyện Đức Thọ 45700
2 Huyện ủy 45701
3 Hội đồng nhân dân 45702
4 Ủy ban nhân dân 45703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45704
6 TT. Đức Thọ 45706
7 X. Liên Minh 45707
8 X. Đức La 45708
9 X. Đức Vĩnh 45709
10 X. Đức Quang 45710
11 X. Đức Châu 45711
12 X. Đức Tùng 45712
13 X. Trường Sơn 45713
14 X. Tùng Ảnh 45714
15 X. Đức Yên 45715
16 X. Bùi Xá 45716
17 X. Đức Nhân 45717
18 X. Yên Hồ 45718
19 X. Đức Thịnh 45719
20 X. Đức Thủy 45720
21 X. Thái Yên 45721
22 X. Trung Lễ 45722
23 X. Đức Thanh 45723
24 X. Đức Lâm 45724
25 X. Đức Long 45725
26 X. Đức Hòa 45726
27 X. Đức Lạc 45727
28 X. Đức Lập 45728
29 X. Đức Dũng 45729
30 X. Đức An 45730
31 X. Đức Đồng 45731
32 X. Đức Lạng 45732
33 X. Tân Hương 45733
34 BCP. Đức Thọ 45750
35 BC. Chợ Trổ 45751
36 BC. Chợ Giấy 45752
37 BC. Đức Đồng 45753
8 HUYỆN HƯƠNG SƠN  
1 BC. Trung tâm huyện Hương Sơn 45800
2 Huyện ủy 45801
3 Hội đồng nhân dân 45802
4 Ủy ban nhân dân 45803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45804
6 TT. Phố Châu 45806
7 X. Sơn Trung 45807
8 X. Sơn Bằng 45808
9 X. Sơn Bình 45809
10 X. Sơn Long 45810
11 X. Sơn Trà 45811
12 X. Sơn Hà 45812
13 X. Sơn Mỹ 45813
14 X. Sơn Châu 45814
15 X. Sơn Ninh 45815
16 X. Sơn Hòa 45816
17 X. Sơn Tân 45817
18 X. Sơn Thịnh 45818
19 X. Sơn An 45819
20 X. Sơn Tiến 45820
21 X. Sơn Lễ 45821
22 X. Sơn Giang 45822
23 X. Sơn Quang 45823
24 X. Sơn Lâm 45824
25 X. Sơn Lĩnh 45825
26 X. Sơn Diệm 45826
27 X. Sơn Hàm 45827
28 X. Sơn Phú 45828
29 X. Sơn Phúc 45829
30 X. Sơn Thủy 45830
31 X. Sơn Mai 45831
32 X. Sơn Trường 45832
33 X. Sơn Tây 45833
34 TT. Tây Sơn 45834
35 X. Sơn Hồng 45835
36 X. Sơn Kim 1 45836
37 X. Sơn Kim 2 45837
38 BCP. Hương Sơn 45850
39 BC. Choi 45851
40 BC. Trưng 45852
9 HUYỆN VŨ QUANG  
1 BC. Trung tâm huyện Vũ Quang 45900
2 Huyện ủy 45901
3 Hội đồng nhân dân 45902
4 Ủy ban nhân dân 45903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45904
6 TT. Vũ Quang 45906
7 X. Đức Bồng 45907
8 X. Đức Hương 45908
9 X. Đức Liên 45909
10 X. Đức Lĩnh 45910
11 X. Đức Giang 45911
12 X. Ân Phú 45912
13 X. Sơn Thọ 45913
14 X. Hương Điền 45914
15 X. Hương Minh 45915
16 X. Hương Thọ 45916
17 X. Hương Quang 45917
18 BCP. Vũ Quang 45950
19 BC. Chợ Bộng 45951
20 BĐVHX Đức Lĩnh 1 45952
10 HUYỆN HƯƠNG KHÊ  
1 BC. Trung tâm huyện Hương Khê 46000
2 Huyện ủy 46001
3 Hội đồng nhân dân 46002
4 Ủy ban nhân dân 46003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 46004
6 TT. Hương Khê 46006
7 X. Hương Đô 46007
8 X. Lộc Yên 46008
9 X. Hương Giang 46009
10 X. Hương Thủy 46010
11 X. Hà Linh 46011
12 X. Phương Mỹ 46012
13 X. Phương Điền 46013
14 X. Phúc Đồng 46014
15 X. Hòa Hải 46015
16 X. Hương Bình 46016
17 X. Hương Long 46017
18 X. Gia Phố 46018
19 X. Phú Phong 46019
20 X. Phú Gia 46020
21 X. Hương Vĩnh 46021
22 X. Hương Xuân 46022
23 X. Hương Trà 46023
24 X. Hương Lâm 46024
25 X. Hương Liên 46025
26 X. Phúc Trạch 46026
27 X. Hương Trạch 46027
28 BCP. Hương Khê 46050
29 BC. Phúc Đồng 46051
11 HUYỆN CẨM XUYÊN  
1 BC. Trung tâm huyện Cẩm Xuyên 46100
2 Huyện ủy 46101
3 Hội đồng nhân dân 46102
4 Ủy ban nhân dân 46103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 46104
6 TT. Cẩm Xuyên 46106
7 X. Cẩm Thăng 46107
8 X. Cẩm Phúc 46108
9 TT. Thiên Cầm 46109
10 X. Cẩm Nhượng 46110
11 X. Cẩm Dương 46111
12 X. Cẩm Hòa 46112
13 X. Cẩm Yên 46113
14 X. Cẩm Nam 46114
15 X. Cẩm Huy 46115
16 X. Cẩm Quang 46116
17 X. Cẩm Bình 46117
18 X. Cẩm Vĩnh 46118
19 X. Cẩm Thành 46119
20 X. Cẩm Duệ 46120
21 X. Cẩm Thạch 46121
22 X. Cẩm Quan 46122
23 X. Cẩm Mỹ 46123
24 X. Cẩm Hưng 46124
25 X. Cẩm Thịnh 46125
26 X. Cẩm Sơn 46126
27 X. Cẩm Lạc 46127
28 X. Cẩm Minh 46128
29 X. Cẩm Hà 46129
30 X. Cẩm Lộc 46130
31 X. Cẩm Trung 46131
32 X. Cẩm Lĩnh 46132
33 BCP. Cẩm Xuyên 46150
34 BC. Cẩm Nhượng 46151
35 BC. Cẩm Thành 46152
36 BC. Quán Mới 46153
12 THỊ XÃ KỲ ANH  
1 BC. Trung tâm thị xã Kỳ Anh 46200
2 Thị ủy 46201
3 Hội đồng nhân dân 46202
4 Ủy ban nhân dân 46203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 46204
6 P. Sông Trí 46206
7 X. Kỳ Hưng 46207
8 X. Kỳ Hà 46208
9 X. Kỳ Ninh 46209
10 X. Kỳ Lợi 46210
11 P. Kỳ Trinh 46211
12 P. Kỳ Thịnh 46212
13 P. Kỳ Long 46213
14 P. Kỳ Liên 46214
15 P. Kỳ Phương 46215
16 X. Kỳ Nam 46216
17 X. Kỳ Hoa 46217
18 BCP. Thị xã Kỳ Anh 46250
19 BC. KCN Fomorsa 46251
20 BC. Kỳ Long 46252
21 BC. Kỳ Ninh 46253
13 HUYỆN KỲ ANH  
1 BC. Trung tâm huyện Kỳ Anh 46300
2 Huyện ủy 46301
3 Hội đồng nhân dân 46302
4 Ủy ban nhân dân 46303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 46304
6 X. Kỳ Đồng 46306
7 X. Kỳ Phú 46307
8 X. Kỳ Xuân 46308
9 X. Kỳ Bắc 46309
10 X. Kỳ Phong 46310
11 X. Kỳ Tiến 46311
12 X. Kỳ Giang 46312
13 X. Kỳ Khang 46313
14 X. Kỳ Trung 46314
15 X. Kỳ Văn 46315
16 X. Kỳ Thọ 46316
17 X. Kỳ Thư 46317
18 X. Kỳ Hải 46318
19 X. Kỳ Châu 46319
20 X. Kỳ Tân 46320
21 X. Kỳ Hợp 46321
22 X. Kỳ Tây 46322
23 X. Kỳ Thượng 46323
24 X. Kỳ Sơn 46324
25 X. Kỳ Lâm 46325
26 X. Kỳ Lạc 46326
27 BCP. Kỳ Anh 46350
28 BC. Kỳ Đồng 46351
29 BC. Chợ Voi 46352
30 BC. Kỳ Lâm 46353
31 BC. Kỳ Long 46354

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Hà Tĩnh mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hà Tĩnh mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^