Tây Bắc Bộ          9709

Mã bưu điện Hoà Bình mới nhất


Hoà Bình là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Hoà Bình là 36000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hoà Bình gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Hoà Bình có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Hoà Bình: 36000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Hoà Bình)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Hoà Bình mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Hòa Bình 36000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 36001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 36002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 36003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 36004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 36005
7 Đảng ủy khối cơ quan 36009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 36010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 36011
10 Báo Hòa Bình 36016
11 Hội đồng nhân dân 36021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 36030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 36035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 36036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 36040
16 Sở Công Thương 36041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 36042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 36043
19 Sở Ngoại vụ 36044
20 Sở Tài chính 36045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 36046
22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 36047
23 Công an tỉnh 36049
24 Sở Nội vụ 36051
25 Sở Tư pháp 36052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 36053
27 Sở Giao thông vận tải 36054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 36055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 36056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 36057
31 Sở Xây dựng 36058
32 Sở Y tế 36060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 36061
34 Ban Dân tộc 36062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 36063
36 Thanh tra tỉnh 36064
37 Trường chính trị tỉnh 36065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 36066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 36067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 36070
41 Cục Thuế 36078
42 Cục Hải quan 36079
43 Cục Thống kê 36080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 36081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 36085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 36086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 36087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 36088
49 Hội Nông dân tỉnh 36089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 36090
51 Tỉnh Đoàn 36091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 36092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 36093
  THÀNH PHỐ HÒA BÌNH  
1 BC. Trung tâm thành phố Hòa Bình 36100
2 Thành ủy 36101
3 Hội đồng nhân dân 36102
4 Ủy ban nhân dân 36103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36104
6 P. Phương Lâm 36106
7 X. Sủ Ngòi 36107
8 P. Đồng Tiến 36108
9 X. Trung Minh 36109
10 P. Thịnh Lang 36110
11 P. Tân Hòa 36111
12 X. Yên Mông 36112
13 X. Hoà Bình 36113
14 P. Hữu Nghị 36114
15 P. Tân Thịnh 36115
16 X. Thái Thịnh 36116
17 P. Thái Bình 36117
18 X. Thống Nhất 36118
19 P. Chăm Mát 36119
20 X. Dân Chủ 36120
21 BCP. Hòa Bình 36150
22 BC. Phương Lâm 36151
23 BC. Đồng Tiến 36152
24 BC. Tân Hòa 36153
25 BC. Tân Thịnh 36154
26 BC. Phố Chăm 36155
27 BC. HCC Hòa Bình 36198
28 BC. Hệ 1 Hòa Bình 36199
  HUYỆN KỲ SƠN  
1 BC. Trung tâm huyện Kỳ Sơn 36200
2 Huyện ủy 36201
3 Hội đồng nhân dân 36202
4 Ủy ban nhân dân 36203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36204
6 TT. Kỳ Sơn 36206
7 X. Dân Hạ 36207
8 X. Mông Hóa 36208
9 X. Dân Hòa 36209
10 X. Phúc Tiến 36210
11 X. Yên Quang 36211
12 X. Phú Minh 36212
13 X. Hợp Thịnh 36213
14 X. Hợp Thành 36214
15 X. Độc Lập 36215
16 BCP. Kỳ Sơn 36230
17 BC. Bãi Nai 36231
  HUYỆN LƯƠNG SƠN  
1 BC. Trung tâm huyện Lương Sơn 36250
2 Huyện ủy 36251
3 Hội đồng nhân dân 36252
4 Ủy ban nhân dân 36253
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36254
6 TT. Lương Sơn 36256
7 X. Hòa Sơn 36257
8 X. Lâm Sơn 36258
9 X. Trường Sơn 36259
10 X. Cao Răm 36260
11 X. Tân Vinh 36261
12 X. Nhuận Trạch 36262
13 X. Cư Yên 36263
14 X. Hợp Hòa 36264
15 X. Tiến Sơn 36265
16 X. Tân Thành 36266
17 X. Hợp Châu 36267
18 X. Long Sơn 36268
19 X. Hợp Thanh 36269
20 X. Thanh Lương 36270
21 X. Cao Thắng 36271
22 X. Cao Dương 36272
23 X. Trung Sơn 36273
24 X. Thành Lập 36274
25 X. Liên Sơn 36275
26 BCP. Lương Sơn 36285
27 BC. Bãi Lạng 36286
28 BC. Chợ Bến 36287
  HUYỆN ĐÀ BẮC  
1 BC. Trung tâm huyện Đà Bắc 36300
2 Huyện ủy 36301
3 Hội đồng nhân dân 36302
4 Ủy ban nhân dân 36303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36304
6 TT. Đà Bắc 36306
7 X. Hào Lý 36307
8 X. Tu Lý 36308
9 X. Tân Minh 36309
10 X. Tân Pheo 36310
11 X. Giáp Đắt 36311
12 X. Suối Nánh 36312
13 X. Đồng Nghê 36313
14 X. Mường Tuổng 36314
15 X. Mường Chiềng 36315
16 X. Đồng Chum 36316
17 X. Đồng Ruộng 36317
18 X. Đoàn Kết 36318
19 X. Trung Thành 36319
20 X. Yên Hòa 36320
21 X. Tiền Phong 36321
22 X. Cao Sơn 36322
23 X. Vầy Nưa 36323
24 X. Hiền Lương 36324
25 X. Toàn Sơn 36325
26 BCP. Đà Bắc 36350
  HUYỆN MAI CHÂU  
1 BC. Trung tâm huyện Mai Châu 36400
2 Huyện ủy 36401
3 Hội đồng nhân dân 36402
4 Ủy ban nhân dân 36403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36404
6 TT. Mai Châu 36406
7 X. Tòng Đậu 36407
8 X. Ba Khan 36408
9 X. Tân Mai 36409
10 X. Tân Dân 36410
11 X. Phúc Sạn 36411
12 X. Đồng Bảng 36412
13 X. Tân Sơn 36413
14 X. Pà Cò 36414
15 X. Hang Kia 36415
16 X. Cun Pheo 36416
17 X. Piềng Vế 36417
18 X. Bao La 36418
19 X. Nà Mèo 36419
20 X. Nà Phòn 36420
21 X. Săm Khòe 36421
22 X. Mai Hịch 36422
23 X. Mai Hạ 36423
24 X. Chiềng Châu 36424
25 X. Vạn Mai 36425
26 X. Pù Pin 36426
27 X. Noong Luông 36427
28 X. Thung Khe 36428
29 BCP. Mai Châu 36450
  HUYỆN CAO PHONG  
1 BC. Trung tâm huyện Cao Phong 36500
2 Huyện ủy 36501
3 Hội đồng nhân dân 36502
4 Ủy ban nhân dân 36503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36504
6 TT. Cao Phong 36506
7 X. Đông Phong 36507
8 X. Thu Phong 36508
9 X. Bắc Phong 36509
10 X. Bình Thanh 36510
11 X. Thung Nai 36511
12 X. Tây Phong 36512
13 X. Tân Phong 36513
14 X. Dũng Phong 36514
15 X. Nam Phong 36515
16 X. Yên Lập 36516
17 X. Yên Thượng 36517
18 X. Xuân Phong 36518
19 BCP. Cao Phong 36530
20 BC. Nông Trường Cao Phong 36531
  HUYỆN TÂN LẠC  
1 BC. Trung tâm huyện Tân Lạc 36550
2 Huyện ủy 36551
3 Hội đồng nhân dân 36552
4 Ủy ban nhân dân 36553
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36554
6 TT. Mường Khến 36556
7 X. Quy Hậu 36557
8 X. Mỹ Hòa 36558
9 X. Trung Hòa 36559
10 X. Ngòi Hoa 36560
11 X. Phú Vinh 36561
12 X. Phú Cường 36562
13 X. Phong Phú 36563
14 X. Địch Giáo 36564
15 X. Tuân Lộ 36565
16 X. Quy Mỹ 36566
17 X. Quyết Chiến 36567
18 X. Bắc Sơn 36568
19 X. Lũng Vân 36569
20 X. Nam Sơn 36570
21 X. Do Nhân 36571
22 X. Lỗ Sơn 36572
23 X. Ngổ Luông 36573
24 X. Gia Mô 36574
25 X. Ngọc Mỹ 36575
26 X. Đông Lai 36576
27 X. Thanh Hối 36577
28 X. Tử Nê 36578
29 X. Mãn Đức 36579
30 BCP. Tân Lạc 36585
31 BC. Chợ Lồ 36586
  HUYỆN LẠC SƠN  
1 BC. Trung tâm huyện Lạc Sơn 36600
2 Huyện ủy 36601
3 Hội đồng nhân dân 36602
4 Ủy ban nhân dân 36603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36604
6 TT. Vụ Bản 36606
7 X. Yên Phú 36607
8 X. Bình Hẻm 36608
9 X. Văn Nghĩa 36609
10 X. Mỹ Thành 36610
11 X. Quý Hòa 36611
12 X. Miền Đồi 36612
13 X. Tuân Đạo 36613
14 X. Tân Lập 36614
15 X. Nhân Nghĩa 36615
16 X. Văn Sơn 36616
17 X. Xuất Hóa 36617
18 X. Thượng Cốc 36618
19 X. Phúc Tuy 36619
20 X. Phú Lương 36620
21 X. Chí Thiện 36621
22 X. Định Cư 36622
23 X. Chí Đạo 36623
24 X. Ngọc Sơn 36624
25 X. Tự Do 36625
26 X. Ngọc Lâu 36626
27 X. Hương Nhượng 36627
28 X. Liên Vũ 36628
29 X. Bình Cảng 36629
30 X. Bình Chân 36630
31 X. Vũ Lâm 36631
32 X. Tân Mỹ 36632
33 X. Ân Nghĩa 36633
34 X. Yên Nghiệp 36634
35 BCP. Lạc Sơn 36650
36 BC. Lâm Hóa 36651
  HUYỆN YÊN THỦY  
1 BC. Trung tâm huyện Yên Thủy 36700
2 Huyện ủy 36701
3 Hội đồng nhân dân 36702
4 Ủy ban nhân dân 36703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36704
6 TT. Hàng Trạm 36706
7 X. Yên Lạc 36707
8 X. Hữu Lợi 36708
9 X. Bảo Hiệu 36709
10 X. Lạc Hưng 36710
11 X. Lạc Lương 36711
12 X. Lạc Sỹ 36712
13 X. Đa Phúc 36713
14 X. Lạc Thịnh 36714
15 X. Phú Lai 36715
16 X. Yên Trị 36716
17 X. Ngọc Lương 36717
18 X. Đoàn Kết 36718
19 BCP. Yên Thủy 36750
20 BC. Đồn Dương 36751
  HUYỆN LẠC THỦY  
1 BC. Trung tâm huyện Lạc Thủy 36800
2 Huyện ủy 36801
3 Hội đồng nhân dân 36802
4 Ủy ban nhân dân 36803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36804
6 TT. Chi Nê 36806
7 X. Lạc Long 36807
8 X. Cố Nghĩa 36808
9 X. Phú Lão 36809
10 X. Phú Thành 36810
11 TT. Thanh Hà 36811
12 X. Thanh Nông 36812
13 X. Hưng Thi 36813
14 X. Đồng Môn 36814
15 X. Liên Hòa 36815
16 X. Khoan Dụ 36816
17 X. An Lạc 36817
18 X. An Bình 36818
19 X. Yên Bồng 36819
20 X. Đồng Tâm 36820
21 BCP. Lạc Thủy 36850
22 BC. Ba Hàng Đồi 36851
  HUYỆN KIM BÔI  
1 BC. Trung tâm huyện Kim Bôi 36900
2 Huyện ủy 36901
3 Hội đồng nhân dân 36902
4 Ủy ban nhân dân 36903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36904
6 TT. Bo 36906
7 X. Kim Bình 36907
8 X. Trung Bì 36908
9 X. Lập Chiệng 36909
10 X. Nật Sơn 36910
11 X. Hùng Tiến 36911
12 X. Bắc Sơn 36912
13 X. Bình Sơn 36913
14 X. Đú Sáng 36914
15 X. Tú Sơn 36915
16 X. Vĩnh Tiến 36916
17 X. Sơn Thủy 36917
18 X. Thượng Bì 36918
19 X. Hạ Bì 36919
20 X. Vĩnh Đồng 36920
21 X. Đông Bắc 36921
22 X. Thượng Tiến 36922
23 X. Hợp Đồng 36923
24 X. Kim Tiến 36924
25 X. Kim Bôi 36925
26 X. Kim Truy 36926
27 X. Cuối Hạ 36927
28 X. Nuông Dăm 36928
29 X. Mi Hòa 36929
30 X. Sào Báy 36930
31 X. Nam Thượng 36931
32 X. Hợp Kim 36932
33 X. Kim Sơn 36933
34 BCP. Kim Bôi 36950
35 BC. Bãi Chạo 36951
36 BC. Nam Thượng 36952