Tây Nam Bộ          5310

Mã bưu điện Trà Vinh mới nhất


Trà Vinh là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện chung của tỉnh Trà Vinh 87000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,... bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Trà Vinh gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Trà Vinh có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Trà Vinh: 87000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Trà Vinh)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn ! 

Danh sách mã bưu cục tỉnh Trà Vinh mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Trà Vinh 87000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 87001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 87002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 87003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 87004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 87005
7 Đảng ủy khối cơ quan 87009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 87010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 87011
10 Báo Trà Vinh 87016
11 Hội đồng nhân dân 87021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 87030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 87035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 87036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 87040
16 Sở Công Thương 87041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 87042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 87043
19 Sở Tài chính 87045
20 Sở Thông tin và Truyền thông 87046
21 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 87047
22 Công an tỉnh 87049
23 Sở Nội vụ 87051
24 Sở Tư pháp 87052
25 Sở Giáo dục và Đào tạo 87053
26 Sở Giao thông vận tải 87054
27 Sở Khoa học và Công nghệ 87055
28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 87056
29 Sở Tài nguyên và Môi trường 87057
30 Sở Xây dựng 87058
31 Sở Y tế 87060
32 Bộ chỉ huy Quân sự 87061
33 Ban Dân tộc 87062
34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 87063
35 Thanh tra tỉnh 87064
36 Trường chính trị tỉnh 87065
37 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 87066
38 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 87067
39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 87070
40 Cục Thuế 87078
41 Cục Thống kê 87080
42 Kho bạc Nhà nước tỉnh 87081
43 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 87085
44 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 87086
45 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 87087
46 Liên đoàn Lao động tỉnh 87088
47 Hội Nông dân tỉnh 87089
48 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 87090
49 Tỉnh Đoàn 87091
50 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 87092
51 Hội Cựu chiến binh tỉnh 87093
1 THÀNH PHỐ TRÀ VINH  
1 BC. Trung tâm thành phố Trà Vinh 87100
2 Thành ủy 87101
3 Hội đồng nhân dân 87102
4 Ủy ban nhân dân 87103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 87104
6 P. 1 87106
7 P. 4 87107
8 P. 3 87108
9 P. 2 87109
10 P. 5 87110
11 P. 6 87111
12 P. 7 87112
13 P. 8 87113
14 P. 9 87114
15 X. Long Đức 87115
16 BCP. Trà Vinh 87150
17 BC. Phan Đình Phùng 87151
18 BC. Mậu Thân 87152
19 BC. HCC Trà Vinh 87198
20 BC. Hệ 1 Trà Vinh 87199
2 HUYỆN CÀNG LONG  
1 BC. Trung tâm huyện Càng Long 87200
2 Huyện ủy 87201
3 Hội đồng nhân dân 87202
4 Ủy ban nhân dân 87203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 87204
6 TT. Càng Long 87206
7 X. Nhị Long 87207
8 X. Đại Phước 87208
9 X. Nhị Long Phú 87209
10 X. Đức Mỹ 87210
11 X. Mỹ Cẩm 87211
12 X. An Trường A 87212
13 X. An Trường 87213
14 X. Tân Bình 87214
15 X. Tân An 87215
16 X. Huyền Hội 87216
17 X. Phương Thạnh 87217
18 X. Đại Phúc 87218
19 X. Bình Phú 87219
20 BCP. Càng Long 87250
3 HUYỆN CẦU KÈ  
1 BC. Trung tâm huyện Cầu Kè 87300
2 Huyện ủy 87301
3 Hội đồng nhân dân 87302
4 Ủy ban nhân dân 87303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 87304
6 TT. Cầu Kè 87306
7 X. Hòa Ân 87307
8 X. Thạnh Phú 87308
9 X. Thông Hòa 87309
10 X. Tam Ngãi 87310
11 X. An Phú Tân 87311
12 X. Hoà Tân 87312
13 X. Châu Điền 87313
14 X. Phong Thạnh 87314
15 X. Phong Phú 87315
16 X. Ninh Thới 87316
17 BCP. Cầu Kè 87350
18 BĐVHX Tân Quy 87351
4 HUYỆN TIỂU CẦN  
1 BC. Trung tâm huyện Tiểu Cần 87400
2 Huyện ủy 87401
3 Hội đồng nhân dân 87402
4 Ủy ban nhân dân 87403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 87404
6 TT. Tiểu Cần 87406
7 X. Tập Ngãi 87407
8 X. Hiếu Tử 87408
9 X. Hiếu Trung 87409
10 X. Phú Cần 87410
11 X. Long Thới 87411
12 TT. Cầu Quan 87412
13 X. Tân Hòa 87413
14 X. Hùng Hòa 87414
15 X. Tân Hùng 87415
16 X. Ngãi Hùng 87416
17 BCP. Tiểu Cần 87450
18 BC. Cầu Quan 87451
5 HUYỆN TRÀ CÚ  
1 BC. Trung tâm huyện Trà Cú 87500
2 Huyện ủy 87501
3 Hội đồng nhân dân 87502
4 Ủy ban nhân dân 87503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 87504
6 TT. Trà Cú 87506
7 X. Thanh Sơn 87507
8 X. Long Hiệp 87508
9 X. Tân Hiệp 87509
10 X. Phước Hưng 87510
11 X. Tập Sơn 87511
12 X. Tân Sơn 87512
13 X. An Quảng Hữu 87513
14 X. Lưu Nghiệp Anh 87514
15 X. Ngãi Xuyên 87515
16 X. Kim Sơn 87516
17 X. Hàm Tân 87517
18 TT. Định An 87518
19 X. Định An 87519
20 X. Đại An 87520
21 X. Hàm Giang 87521
22 X. Ngọc Biên 87522
23 BCP. Trà Cú 87550
24 BC. Phước Hưng 87551
25 BC. Đại An 87552
6 THỊ XÃ DUYÊN HẢI  
1 BC. Trung tâm thị xã Duyên Hải 87600
2 Thị ủy 87601
3 Hội đồng nhân dân 87602
4 Ủy ban nhân dân 87603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 87604
6 P. 1 87606
7 P. 2 87607
8 X. Hiệp Thạnh 87608
9 X. Long Hữu 87609
10 X. Long Toàn 87610
11 X. Dân Thành 87611
12 X. Trường Long Hòa 87612
13 BCP. Duyên Hải 87650
14 BC. Long Hữu 87651
15 BC. Dân Thành 87652
7 HUYỆN DUYÊN HẢI  
1 BC. Trung tâm huyện Duyên Hải 87700
2 Huyện ủy 87701
3 Hội đồng nhân dân 87702
4 Ủy ban nhân dân 87703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 87704
6 TT. Long Thành 87706
7 X. Đôn Xuân 87707
8 X. Đôn Châu 87708
9 X. Long Khánh 87709
10 X. Ngũ Lạc 87710
11 X. Long Vĩnh 87711
12 X. Đông Hải 87712
13 BCP. Duyên Hải 87750
8 HUYỆN CẦU NGANG  
1 BC. Trung tâm huyện Cầu Ngang 87800
2 Huyện ủy 87801
3 Hội đồng nhân dân 87802
4 Ủy ban nhân dân 87803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 87804
6 TT. Cầu Ngang 87806
7 TT. Mỹ Long 87807
8 X. Mỹ Long Bắc 87808
9 X. Vĩnh Kim 87809
10 X. Kim Hòa 87810
11 X. Mỹ Hòa 87811
12 X. Hiệp Hòa 87812
13 X. Trường Thọ 87813
14 X. Thuận Hòa 87814
15 X. Nhị Trường 87815
16 X. Long Sơn 87816
17 X. Thạnh Hòa Sơn 87817
18 X. Hiệp Mỹ Đông 87818
19 X. Hiệp Mỹ Tây 87819
20 X. Mỹ Long Nam 87820
21 BCP. Cầu Ngang 87850
22 BC. Mỹ Long 87851
9 HUYỆN CHÂU THÀNH  
1 BC. Trung tâm huyện Châu Thành 87900
2 Huyện ủy 87901
3 Hội đồng nhân dân 87902
4 Ủy ban nhân dân 87903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 87904
6 TT. Châu Thành 87906
7 X. Phước Hảo 87907
8 X. Hưng Mỹ 87908
9 X. Hòa Thuận 87909
10 X. Hòa Lợi 87910
11 X. Đa Lộc 87911
12 X. Lương Hoà A 87912
13 X. Lương Hòa 87913
14 X. Nguyệt Hóa 87914
15 X. Song Lộc 87915
16 X. Thanh Mỹ 87916
17 X. Mỹ Chánh 87917
18 X. Hòa Minh 87918
19 X. Long Hòa 87919
20 BCP. Châu Thành 87950

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Trà Vinh mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Trà Vinh mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^